Mục tiêu, chuẩn đầu ra ngành Ngôn ngữ Anh - CTĐT Tiếng Anh Ứng dụng áp dụng từ K21


Tên chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: TIẾNG ANH ỨNG DỤNG

Tên chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: APPLIED ENGLISH LANGUAGE

Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Anh                     Mã ngành: 7220201

Trình độ đào tạo: Đại học                            Loại hình đào tạo: Chính quy

Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân Ngôn ngữ Anh

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Thời gian đào tạo: 04 năm

1.2. Đối tượng tuyển sinh

Người học phải tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.

1.3. Thang điểm, quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp

Theo Quy chế đào tạo trình độ đại học hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

2.1. Mục tiêu chung

Đào tạo cử nhân Ngôn ngữ Anh (CTĐT Tiếng Anh Ứng dụng) có kiến thức chuyên môn toàn diện, nắm vững nguyên lý, quy luật tự nhiên - xã hội, có kỹ năng thực hành cơ bản, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết những vấn đề thuộc nhiều lĩnh vực công tác có sử dụng tiếng Anh; có phẩm chất đạo đức, tinh thần trách nhiệm, ý thức phục vụ cộng đồng; có khả năng học tập suốt đời.

2.2. Mục tiêu cụ thể

+ Về kiến thức

- PO1:  Có kiến thức cơ bản về khoa học chính trị, khoa học xã hội và nhân văn, khoa học tự nhiên, pháp luật, ngoại ngữ, tin học, quốc phòng - an ninh để đảm bảo cơ hội học tập suốt đời.

- PO2: Có kiến thức chuyên sâu về cơ sở ngành và chuyên ngành, có năng lực vận dụng các kiến thức này vào việc giải quyết các vấn đề thuộc lĩnh vực chuyên môn nghề nghiệp.

+ Về kỹ năng

- PO3: Người học có khả năng thích nghi, học tập sáng tạo; vận dụng thành thạo các kỹ năng chuyên môn từ cơ bản đến chuyên biệt thông qua học tập lý thuyết và thực hành nghề nghiệp chuyên môn.

- PO4: Có kỹ năng làm việc độc lập hoặc phối hợp làm việc theo nhóm, có kỹ năng giao tiếp hiệu quả trong công việc.

+ Về năng lực tự chủ và trách nhiệm

- PO5: Có tác phong chuyên nghiệp, tuân thủ kỷ luật, đạo đức nghề nghiệp, trách nhiệm và tin cậy trong công việc; Có năng lực tự học tập, tự tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ và thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau.

 

3. VỊ TRÍ VIỆC LÀM SAU KHI TỐT NGHIỆP

Sau khi tốt nghiệp, cử nhân Ngôn ngữ Anh, chương trình Tiếng Anh Ứng dụng có đủ kiến thức, kỹ năng cần thiết để có thể làm việc tốt ở các vị trí sau:

  • Phiên dịch, Biên dịch (tiếng Anh, tiếng Trung).
  • Nhân viên các cơ quan ngoại giao, ngoại vụ, văn hóa thể thao và du lịch, đài phát thanh và truyền hình, các cơ quan thông tấn báo chí, và các phòng ban liên quan tại cơ quan nhà nước từ trung ương đến địa phương;
  • Cán bộ kinh doanh, nhân sự, truyền thông, quan hệ công chúng của các doanh nghiệp trong nước và nước ngoài.
  • Cán bộ chương trình, dự án của các tổ chức quốc tế.
  • Giảng dạy tại các trường cao đẳng, đại học, trung tâm đào tạo phù hợp với chuyên ngành.
  • Hướng dẫn viên du lịch quốc tế tại các công ty du lịch và lữ hành.
  • Quản lý hoặc nhân viên tại các tập đoàn, doanh nghiệp, công ty trong nước và nước ngoài có sử dụng tiếng Anh.

 

4. CHUẨN ĐẦU RA VÀ THANG TRÌNH ĐỘ NĂNG LỰC 

4.1. Chuẩn đầu ra

 

Ký hiệu

Chuẩn đầu ra

Trình độ năng lực

1.

Kiến thức

 

1.1

Giải thích được những kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, khoa học xã hội và nhân văn, pháp luật, môi trường trong thực tiễn cuộc sống. Vận dụng được kiến thức cơ bản của một số ngành khoa học xã hội và nhân văn vào trong học tập và nghiên cứu đáp ứng yêu cầu công việc nghề nghiệp và hoạt động xã hội sau này.

2

1.2

Áp dụng những nội dung cơ bản của khu vực học, đất nước học, các vấn đề về văn hóa, ngôn ngữ, lịch sử, kinh tế... của nước nói tiếng Anh để hòa nhập được với xu thế hội nhập kinh tế quốc tế và xu thế toàn cầu hoá.

3

1.3

Vận dụng được kiến thức về ngoại ngữ 2 (tiếng Trung/ Hàn) ở mức độ độc lập trong môi trường sử dụng ngôn ngữ này và vận dụng tốt ngoại ngữ này trong học tập, sinh hoạt và tìm hiểu về các lĩnh vực của khoa học xã hội và nhân văn. Vận dụng được ngoại ngữ này trong giao tiếp chuyên môn, khai thác tài liệu, soạn thảo văn bản và thuyết trình, thảo luận về một vấn đề chuyên môn liên quan đến văn hóa và ngôn ngữ tiếng nước ngoài trong các công ty, doanh nghiệp.

3

1.4

Phân tích được kiến thức mang tính hướng nghiệp cao như các kiến thức về tiếng Anh chuyên ngành kinh tế - tài chính, tiếng Anh ngoại giao quốc tế, tiếng Anh Du lịch, phương pháp giảng dạy ngoại ngữ, biên phiên dịch… từ đó đáp ứng yêu cầu công việc nghề nghiệp, xử lý các tình huống nghề và hoạt động xã hội sau này.

4

1.5

Đánh giá được các vấn đề thực tế thông qua quá trình thực tập tại các cơ quan tổ chức, trung tâm ngoại ngữ, trường học, cơ sở, doanh nghiệp, công ty liên doanh có sử dụng Tiếng Anh tại Việt Nam; khám phá thực địa và trải nghiệm công việc ở các cơ quan, tổ chức phi chính phủ hay các doanh nghiệp liên quan đến tiếng Anh.

4

2.

Kỹ năng

 

2.1

Phối hợp tốt các kỹ năng như giao tiếp, giải thích, lập luận, đàm phán, phản biện, thuyết trình, thuyết phục, làm việc nhóm, sử dụng công nghệ thông tin trong truyền đạt, phổ biến kiến thức, kỹ năng, yêu cầu của công việc tới người khác.

4

2.2

Phân tích các kỹ năng về chuyên môn, nghiệp vụ liên quan đến Ngôn ngữ Anh ứng dụng, có khả năng hoàn thành công việc cơ bản và những công việc đòi hỏi phải vận dụng kiến thức lý thuyết và thực tiễn của ngành được đào tạo để tự định hướng và thích nghi trong các bối cảnh, môi trường làm việc khác nhau, có trách nhiệm và sáng kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao.

4

2.3

Tổ chức tốt kỹ năng Tiếng Anh trong giao tiếp, giảng dạy ngoại ngữ, biên dịch, phiên dịch, thuyết minh, thuyết trình, đàm phán, biên soạn tài liệu, đáp ứng yêu cầu của công việc.

4

2.4

Có kỹ năng về chuyên môn, nghiệp vụ liên quan đến chuyên ngành Tiếng Anh Ứng dụng như: kỹ năng giảng dạy tiếng Anh, kỹ năng biên phiên dịch, phát triển được nghiệp vụ thương mại như soạn thảo thư điện tử; viết thư; viết báo cáo; viết kiến nghị; viết tài liệu quảng cáo trong hoạt động kinh doanh và có thể thảo luận và trình bày các chủ đề có liên quan đến kinh tế tài chính, thương mại, ngoại giao và du lịch.

4

2.5

Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin theo quy định của cơ sở đào tạo.

 

2.6

Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng ngoại ngữ theo quy định của cơ sở đào tạo.

 

3.

Mức độ tự chủ và trách nhiệm

 

3.1

Vận dụng các yếu tố văn hóa, môi trường tổ chức, đạo đức nghề nghiệp, tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong thực hiện nhiệm vụ trên cương vị công tác.

3

3.2

Xây dựng ý thức tự giác trong bồi dưỡng chuyên môn, học tập suốt đời để nâng cao trình độ, hình thành phong cách làm việc chuyên nghiệp, sẵn sàng nhận nhiệm vụ khi cần.

3

3.3

Phát triển năng lực làm việc độc lập, khả năng hướng dẫn, giám sát và phối hợp với các thành viên nhóm trong việc thực hiện các nhiệm vụ với vai trò là nhà quản lý hay thành viên của nhóm.

3

3.4

Có khả năng tự học tập, tra cứu và đọc tài liệu Tiếng Anh, tự tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ; có năng lực phát triển nghề nghiệp, biết tự đánh giá và rèn luyện nhằm nâng cao năng lực bản thân, chất lượng, hiệu quả.

3

3.5

Có khả năng giải quyết được các vấn đề phát sinh trong các công tác liên quan đến ngôn ngữ Anh ứng dụng trong các lĩnh vực nhất định, có sáng kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao; chủ động đề xuất ý kiến, giải pháp để phát triển công việc, phục vụ cho bản thân và xã hội, đóng góp để phát triển cho mối quan hệ hữu nghị giữa Việt Nam và các nước nói Tiếng Anh.

3

3.6

Trung thực, tự tin, linh hoạt, nhạy bén, sáng tạo và cầu tiến; có khả năng lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, kiểm tra đánh giá và điều chỉnh các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, công ty có sử dụng tiếng Anh trong và ngoài nước, đặc biệt những cơ quan, công ty, doanh nghiệp, cơ sở có liên quan đến lĩnh vực giảng dạy, biên phiên dịch, lĩnh vực kinh tế, tài chính, thương mại, ngoại giao…

3

 

4.2. Thang trình độ năng lực

 

Trình độ năng lực (TĐNL)

Mô tả ngắn

TĐNL ≤ 1.0

Cơ bản

Nhớ: Người học ghi nhớ/nhận ra/nhớ lại được kiến thức bằng việc đưa ra các định nghĩa, liệt kê, nhận diện, xác định…

1.0 < TĐNL ≤ 2.0

Đạt yêu cầu

Hiểu: Người học tự giải thích, phân loại, minh họa, suy luận được kiến thức từ các tài liệu.

2.0 < TĐNL ≤ 3.0

Áp dụng: Người học thực hiện/áp dụng kiến thức để tạo ra được các sản phẩm như mô hình, các bảng, biểu, bài báo cáo.

3.0 < TĐNL ≤ 4.0

Thành thạo

Phân tích: Người học phân tích, phân loại, so sánh, tổng hợp thông tin, tài liệu.

4.0 < TĐNL ≤ 5.0

Đánh giá: Người học đưa ra được nhận định, dự báo nhận xét, phản biện, đề xuất về kiến thức/ thông tin trong các lĩnh vực có sử dụng tiếng Anh.

5.0 < TĐNL ≤ 6.0

Xuất sắc

Sáng tạo: Người học đề xuất, sắp xếp, tổ chức, thiết kế mô hình, quy trình, phương pháp giảng dạy, biên phiên dịch…và các lĩnh vực có sử dụng tiếng Anh.

 

5. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHOÁ: 135 tín chỉ (không bao gồm khối kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng – an ninh)

6. PHÂN BỔ KHỐI KIẾN THỨC TOÀN KHOÁ

 

Nội dung

Số tín chỉ

(%)

Số tín chỉ

bắt buộc

Số tín chỉ

tự chọn

Kiến thức giáo dục đại cương (13 học phần)

35

(26%)

18

17

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (30 học phần)

100

(74%)

78

22

- Kiến thức nhóm ngành và cơ sở ngành (17 học phần)

64

(47%)

50

14

 - Kiến thức chuyên ngành (8 học phần)

24

(18%)

16

8

- Thực tập, thực tế chuyên môn (2 học phần)

5

(4%)

5

0

 - Khoá luận TN (hoặc 03 HP thay thế)

7

(5 %)

7

0

Tổng

135 (100%)

96

39

 

7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH

 

STT

Mã học phần

TÊN HỌC PHẦN

Số

TC

Loại giờ TC

(LT-HĐTL/ TL/ TH-TN/TH)

HP tiên quyết; học trước

1

Khối kiến thức giáo dục đại cương

35

 

 

1.1

Lý luận chính trị

11

 

 

1.1.1

MLT131

Triết học Mác - Lênin

3

45/0/0/90

 

1.1.2

EIM121

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

2

30/0/0/60

MLT131

1.1.3

HKM221

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

30/0/0/60

EIM121

1.1.4

HCM121

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

30/0/0/60

HKM221

1.1.5

JFG221

Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam

2

30/0/0/60

HCM121

1.2

Khối kiến thức đại cương

11

 

 

1.2.1

LIW322

Pháp luật đại cương

2

30/0/0/60

 

1.2.2

MSR131

Phương pháp luận NCKH

3

45/0/0/90

 

 

Tự chọn

6/21

 

 

1.2.3

VCF332

Cơ sở văn hóa Việt Nam

3

45/0/0/90

 

1.2.4

GVH221

Lịch sử Việt Nam đại cương

3

45/0/0/90

 

1.2.5

HIC132

Lịch sử văn minh thế giới

3

45/0/0/90

 

1.2.6

LOG131

Logic học đại cương

3

45/0/0/90

 

1. 2.7

CTO332

Kỹ năng giao tiếp*

3

45/0/0/90

 

1.2.8

SPN431

Môi trường và phát triển bền vững

3

30/0/30/90

 

1.2.9

SBU221

Khởi nghiệp*

3

30/30/0/90

 

1.3

Ngoại ngữ (tự chọn tiếng Trung hoặc tiếng Hàn)

10/20

 

 

1.3.1

CHE141

Tiếng Trung 1

4

60/0/0/120

 

1.3.2

CHE232

Tiếng Trung 2

3

45/0/0/90

CHE141

1.3.3

CHE233

Tiếng Trung 3

3

45/0/0/90

CHE232

1.3.4

LIK141

Tiếng Hàn 1

4

60/0/0/120

 

1.3.5

LIK132

Tiếng Hàn 2

3

45/0/0/90

LIK141

1.3.6

LIK133

Tiếng Hàn 3

3

45/0/0/90

LIK132

1.4

Tin học

3

 

 

1.3.1

GIF131

Tin học đại cương

3

30/0/30/90

 

1.5

PHE

Giáo dục thể chất (*)

 

 

 

1.6

MIE

Giáo dục quốc phòng (*)

 

 

 

2

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

100

 

 

2.1

Khối kiến thức nhóm ngành và cơ sở ngành

64

 

 

 

Bắt buộc

50

 

 

2.1.1

ENG241

Tiếng Anh 1A

4

60/0/0/120

 

2.1.2

ENG143

Tiếng Anh 1B

4

60/0/0/120

ENG241

2.1.3

ENG242

Tiếng Anh 2A

4

60/0/0/120

ENG143

2.1.4

ENG243

Tiếng Anh 2B

4

60/0/0/120

ENG242

2.1.5

ENC351

Tiếng Anh 3A

5

75/0/0/150

ENG243

2.1.6

ENC352

Tiếng Anh 3B

5

75/0/0/150

ENG351

2.1.7

ENC451

Tiếng Anh 4A

5

75/0/0/150

ENC351, ENC352

2.1.8

ENC452

Tiếng Anh 4B

5

75/0/0/150

ENC351, ENC352

2.1.9

PNG131

Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản

3

45/0/0/90

 

2.1.10

NHF341

Ngôn ngữ học Anh

4

60/0/0/120

 

2.1.11

SWO332

Kỹ năng thuyết trình tiếng Anh

3

45/0/0/90

 

2.1.12

PIE141

Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao

4

60/0/0/120

 

 

Tự chọn

14/31

 

 

2.1.13

QIN221

Luyện âm Tiếng Anh

2

30/0/0/60

 

2.1.14

FJS131

Từ vựng tiếng Anh

3

45/0/0/90

 

2.1.15

FJK131

Tiếng Anh giao tiếp

3

45/0/0/90

 

2.1.16

HKH231

Giao tiếp liên văn hoá

3

45/0/0/90

 

2.1.17

GJK231

Đất nước học Anh - Mỹ

3

45/0/0/90

 

2.1.18

LIS331

Ngôn ngữ học xã hội

3

30/30/0/90

 

2.1.19

PHP221

Ngữ âm - Âm vị học

2

15/30/0/60

 

2.1.20

VOC231

Từ vựng học

3

30/30/0/90

 

2.1.21

PRA231

Ngữ dụng học tiếng Anh

3

30/30/0/90

 

2.1.22

LIT131

Dẫn luận ngôn ngữ

3

30/30/0/90

 

2.1.23

LAC231

Ngôn ngữ và truyền thông

3

30/30/0/90

 

2.2

Khối kiến thức chuyên ngành

24

 

 

 

Bắt buộc

16

 

 

2.2.1

TDE331

Dịch thuật 1

3

45/0/0/90

 

2.2.2

TDE332

Dịch thuật 2

3

45/0/0/90

 

2.2.3

EEF331

Tiếng Anh Kinh tế - Tài chính

3

45/0/0/90

 

2.2.4

EID331

Tiếng Anh Ngoại giao Quốc tế

3

45/0/0/90

 

2.2.5

IBD241

Tiếng Anh Du lịch

4

60/0/0/120

 

 

Tự chọn

8/32

 

 

2.2.8

PUR221

Quan hệ công chúng

2

30/0/0/60

 

2.2.9

PTK331

Phương pháp giảng dạy ngoại ngữ

3

45/0/0/90

 

2.2.10

EHR331

Tiếng Anh Nhà hàng – Khách sạn

3

45/0/0/90

 

2.2.11

EPM231

Tiếng Anh Báo chí – Truyền thông

3

45/0/0/90

 

2.2.12

TES231

Kỹ năng biên tập văn bản

3

30/0/30/90

 

2.2.13

SEV221

Kỹ năng tổ chức sự kiện

2

15/0/30/60

 

2.2.14

CHS331

Kỹ năng hoạt náo

3

30/0/30/90

 

2.2.15

DIA231

Phân tích diễn ngôn

3

30/30/0/90

 

2.2.16

TEC221

Giảng dạy tiếng Anh cho trẻ em

2

15/0/30/60

 

2.2.17

TEP231

Đề án tiếng Anh du lịch

3

30/30/0/90

 

2.2.18

JEP231

Đề án tiếng Anh báo chí

3

30/30/0/90

 

2.2.19

DIS221

Nghiệp vụ ngoại giao

2

15/0/30/60

 

2.3

Thực tập, thực tế chuyên môn

5

 

 

2.3.1

MAT821

Thực tập chuyên ngành

2

0/0/60/60

 

2.3.2

PEN431

Thực tập tốt nghiệp

3

0/0/90/90

 

2.4

Khóa luận tốt nghiệp hoặc học phần thay thế

7

 

 

2.4.1

SPA904

Khoá luận tốt nghiệp

7

 

 

2.4.2

 

Học phần thay thế

7/12

 

 

2.4.2.1

TRT421

Dịch Chuyên đề

2

30/0/0/60

 

2.4.2.2

GDJ231

Văn hóa Du lịch

3

45/0/0/90

 

2.4.2.3

ELG331

Tiếng Anh học thuật

3

45/0/0/90

 

2.4.2.4

DGD421

Tiếng Anh thư tín thương mại

2

30/0/0/60

 

2.4.2.5

HDH621

Đất nước học các nước nói tiếng Anh

2

30/0/0/60

 

2.5

HP tự chọn thay thế chứng chỉ chuẩn đầu ra ngoại ngữ (Không gộp số tín chỉ vào CTĐT)

16

 

 

2.5.1

HP tự chọn thay thế chứng chỉ chuẩn đầu ra tiếng Anh

8

 

 

2.5.1.1

AEL541

Kỹ năng Nghe Nói tiếng Anh nâng cao

4

60/0/0/120

 

2.5.1.2

AER541

Kỹ năng Đọc Viết tiếng Anh nâng cao

4

60/0/0/120

 

2.5.2

HP tự chọn thay thế chứng chỉ chuẩn đầu ra Tiếng Hàn hoặc tiếng Trung

8/16

 

 

2.5.2.1

ATT541

Chuyên đề topik nâng cao 1

4

60/0/0/120

 

2.5. 2.2

ATT542

Chuyên đề topik nâng cao 2

4

60/0/0/120

 

2.5. 2.3

ATH543

Chuyên đề HSK nâng cao 1

4

60/0/0/120

 

2.5. 2.4

ATH544

Chuyên đề HSK nâng cao 2

4

60/0/0/120

 

 

Tổng số tín chỉ

135

 

 

 

 

 

8. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY THEO TỪNG HỌC KỲ

 

Học kỳ I

 

TT

Mã học phần

TÊN HỌC PHẦN

Số TC

Loại giờ TC

(LT-HĐTL/TL/ TH-TN/TH)

Học phần tiên quyết; học trước

 
 

1

MLT131

Triết học Mác - Lê Nin

 3

45/0/0/90

 

 

2

ENG241

Tiếng Anh 1A

4

60/0/0/120

 

 

3

PNG131

Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản

3

45/0/0/90

 

 

4

PHE131

Giáo dục thể chất 1

 

 

 

 

5

 

Tự chọn 1

5/10

 

 

 

5.1

QIN221

Luyện âm tiếng Anh*

2

30/0/0/60

 

 

5.2

FJS131

Từ vựng tiếng Anh*

3

45/0/0/90

 

 

5.3

PHP221

Ngữ âm - Âm vị học

2

15/30/0/60

 

 

5.4

VOC231

Từ vựng học

3

30/30/0/90

 

 

6

 

Tự chọn 2

4/8

 

 

 

6.1

CHE141

Tiếng Trung 1

4

60/0/0/120

 

 

6.2

LIK141

Tiếng Hàn 1

4

60/0/0/120

 

 

 

 

TỔNG

19

 

 

 

 

 

 Học kỳ II

 

TT

Mã học phần

TÊN HỌC PHẦN

Số TC

Loại giờ TC

(LT-HĐTL/TL/ TH-TN/TH)

Học phần tiên quyết; học trước

 
 

1

ENG143

Tiếng Anh 1B

4

60/0/0/120

ENG241

 

2

GIF131

Tin học đại cương

3

30/0/30/90

 

 

3

LIW322

Pháp luật đại cương

2

30/0/0/60

 

 

4

EIM121

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

2

30/0/0/60

MLT131

 

5

PHE132

Giáo dục thể chất 2

 

 

 

 

6

 

Tự chọn 1

6/21

 

 

 

6.1

HIC132

Lịch sử văn minh thế giới

3

45/0/0/90

 

 

6.2

GVH221

Lịch sử Việt Nam đại cương

3

45/0/0/90

 

 

6.3

VCF332

Cơ sở văn hóa Việt Nam

3

45/0/0/90

 

 

6.4

SBU221

Khởi nghiệp*

3

30/30/0/90

 

 

6.5

FJK131

Tiếng Anh giao tiếp*

3

45/0/0/90

 

 

6.6

LIS331

Ngôn ngữ học xã hội

3

30/30/0/90

 

 

6.7

LIT131

Dẫn luận ngôn ngữ

3

30/30/0/90

 

 

7

 

Tự chọn 2

3/6

 

 

 

7.1

CHE232

Tiếng Trung 2

3

45/0/0/90

CHE141

 

7.2

LIK132

Tiếng Hàn 2

3

45/0/0/90

LIK141

 

 

 

TỔNG

20

 

 

 

 

Học kỳ III

 

TT

Mã học phần

TÊN HỌC PHẦN

Số TC

Loại giờ TC

(LT-HĐTL/TL/ TH-TN/TH)

Học phần tiên quyết; học trước

 
 

1

ENG242

Tiếng Anh 2A

4

60/0/0/120

ENG143

 

2

IBD241

Tiếng Anh Du lịch

4

60/0/0/120

 

 

3

SWO331

Kỹ năng thuyết trình tiếng Anh

3

45/0/0/90

 

 

4

HKM221

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

30/0/0/60

EIM121

 

5

PHE133

Giáo dục thể chất 3

 

 

 

 

6

 

Tự chọn 1

3/9

 

 

 

6.1

CTO332

Kỹ năng giao tiếp*

3

45/0/0/90

 

 

6.2

SPN431

Môi trường và phát triển bền vững

3

30/0/30/90

 

 

6.3

LOG131

Logic học đại cương

3

30/0/30/90

 

 

6.4

LAC231

Ngôn ngữ và truyền thông

3

30/30/0/90

 

 

7

 

Tự chọn 2

3/6

 

 

 

7.1

CHE233

Tiếng Trung 3

3

45/0/0/90

CHE232

 

7.2

LIK133

Tiếng Hàn 3

3

45/0/0/90

LIK132

 

 

 

TỔNG

19

 

 

 

 

Học kỳ IV

 

TT

Mã học phần

TÊN HỌC PHẦN

Số TC

Loại giờ TC

(LT-HĐTL/TL/ TH-TN/TH)

Học phần tiên quyết; học trước

 
 

1

ENG243

Tiếng Anh 2B

4

60/0/0/120

ENG242

 

2

HCM121

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

30/0/0/60

HKM221

 

3

PIE141

Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao

4

60/0/0/120

PNG131

 

4

MSR121

Phương pháp luận NCKH

3

45/0/0/90

 

 

5

 

Tự chọn

6/12

 

 

 

5.1

GJK231

Đất nước học Anh - Mỹ*

3

45/0/0/90

 

 

5.2

HKH231

Giao tiếp liên văn hoá*

3

45/0/0/90

 

 

5.3

TES231

Kỹ năng biên tập văn bản

3

30/0/30/90

 

 

5.4

PRA231

Ngữ dụng học tiếng Anh

3

30/30/0/90

 

 

 

 

TỔNG

19

 

 

 

 

Học kỳ V

 

TT

Mã học phần

TÊN HỌC PHẦN

Số TC

Loại giờ TC

(LT-HĐTL/TL/ TH-TN/TH)

Học phần tiên quyết; học trước

 
 

1

ENC351

Tiếng Anh 3A

5

75/0/0/150

ENG243

 

2

ENC352

Tiếng Anh 3B

5

75/0/0/150

ENG351

 

3

NHF341

Ngôn ngữ học Anh

4

60/0/0/120

 

 

4

TDE331

Dịch thuật 1

3

45/0/0/90

 

 

5

JFG221

Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam

2

30/0/0/60

 

 

 

 

TỔNG

19

 

 

 

 

Học kỳ VI

 

TT

Mã học phần

TÊN HỌC PHẦN

Số TC

Loại giờ TC

(LT-HĐTL/TL/ TH-TN/TH)

Học phần tiên quyết; học trước

 
 

1

ENC451

Tiếng Anh 4A

5

75/0/0/150

ENC351

ENC352

 

2

ENC452

Tiếng Anh 4B

5

75/0/0/150

ENC351

ENC352

 

3

MAT821

Thực tập chuyên ngành

2

0/0/60/60

 

 

4

 

Tự chọn

3/6

 

 

 

4.1

EHD321

Tiếng Anh Nhà hàng – Khách sạn

3

45/0/0/90

 

 

4.2

EPM231

Tiếng Anh Báo chí – Truyền thông

3

45/0/0/90

 

 

4.3

PTK331

Phương pháp giảng dạy ngoại ngữ*

3

45/0/0/90

 

 

 

 

TỔNG

15

 

 

 

 

Học kỳ VII

 

TT

Mã học phần

TÊN HỌC PHẦN

Số TC

Loại giờ TC

(LT-HĐTL/TL/ TH-TN/TH)

Học phần tiên quyết; học trước

 
 

1

TDE332

Dịch thuật 2

3

45/0/0/90

TDE331

 

2

EID331

Tiếng Anh Ngoại giao Quốc tế

3

45/0/0/90

 

 

3

EEF331

Tiếng Anh Kinh tế - Tài chính

3

45/0/0/90

 

 

4

 

Tự chọn

5/18

 

 

 

4.1

CHS331

Kỹ năng hoạt náo

3

30/0/30/60

 

 

4.2

VNS631

Quan hệ công chúng

2

30/0/0/60

 

 

4.3

DIS221

Nghiệp vụ ngoại giao

2

15/0/30/90

 

 

4.4

DIA231

Phân tích diễn ngôn

3

30/30/0/90

 

 

4.5

TEC221

Giảng dạy tiếng Anh cho trẻ em

2

15/0/30/90

 

 

4.6

TEP231

Đề án tiếng Anh du lịch

3

30/30/0/90

 

 

4.7

JEP231

Đề án tiếng Anh báo chí

3

30/30/0/90

 

 

 

 

TỔNG

14

 

 

 

 

Học kỳ VIII

 

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số TC

Loại giờ TC

(LT-HĐTL/TL/TH-TN/TH)

Học phần tiên quyết; học trước

 
 

1

PEN431

Thực tập tốt nghiệp

3

0/0/90/90

 

 

2

Khóa luận tốt nghiệp/Học phần thay thế

7

 

 

 

2.1

SPA904

Khóa luận tốt nghiệp

7

 

 

 

 

 

Học phần thay thế tốt nghiệp

7/12

 

 

 

2.1

TRT421

Dịch Chuyên đề

2

30/0/0/60

 

 

2.2

GDJ231

Văn hóa Du lịch

3

45/0/0/90

 

 

2.3

ELG331

Tiếng Anh học thuật

3

45/0/0/90

 

 

2.4

DGD421

Tiếng Anh thư tín thương mại

2

30/0/0/60

 

 

2.5

HDH621

Đất nước học các nước nói tiếng Anh

2

30/0/0/60

 

 

 

 

TỔNG

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Học phần tự chọn thay thế chứng chỉ chuẩn đầu ra (Không gộp số tín chỉ vào CTĐT)

 

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số TC

Loại giờ TC

(LT-HĐTL/TL/TH-TN/TH)

Học phần tiên quyết; học trước

 
 

HP tự chọn thay thế chứng chỉ chuẩn đầu ra (không tính số tín chỉ vào CTĐT)

16

 

 

 

1

HP tự chọn thay thế chứng chỉ chuẩn đầu ra tiếng Anh

8

 

 

 

1.1

AEL541

Kỹ năng Nghe Nói tiếng Anh nâng cao

4

60/0/0/120

 

 

1.2

AER541

Kỹ năng Đọc Viết tiếng Anh nâng cao

4

60/0/0/120

 

 

2

HP tự chọn thay thế chứng chỉ chuẩn đầu ra Tiếng Hàn hoặc tiếng Trung

8/16

 

 

 

2.1

ATT541

Chuyên đề topik nâng cao 1

4

60/0/0/120

 

 

2.2

ATT542

Chuyên đề topik nâng cao 2

4

60/0/0/120

 

 

2.3

ATH543

Chuyên đề HSK nâng cao 1

4

60/0/0/120

 

 

2.4

ATH544

Chuyên đề HSK nâng cao 2

4

60/0/0/120

 

 

 

 

TRƯỞNG KHOA

PHÒNG ĐÀO TẠO

HIỆU TRƯỞNG

 

 

Phụ lục. MA TRẬN TƯƠNG QUAN GIỮA CÁC HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên Chương trình đào tạo: TIẾNG ANH ỨNG DỤNG

Tên học phần

Mức năng lực ứng với chuẩn đầu ra chương trình đào tạo

1

2

3

1.1

1.2

1.3

1.4

1.5

2.1

2.2

2.3

2.4

2.5

2.6

3.1

3.2

3.3

3.4

3.5

3.6

Học kỳ 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Triết học Mác Lê Nin

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

2

 

2

 

 

Tiếng Anh 1A

 

2

 

 

 

2

2

2

 

 

2

 

2

2

2

 

2

Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản

 

2

 

2

 

 

2

2

 

 

2

 

 

 

 

 

 

Giáo dục thể chất 1

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tự chọn 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Luyện âm tiếng Anh*

 

2

 

 

 

2

2

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

Từ vựng tiếng Anh*

 

2

 

 

 

 

2

2

 

 

2

 

 

 

 

 

 

Tự chọn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiếng Trung 1

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

Tiếng Hàn 1

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

Học kỳ 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiếng Anh 1B

 

2

 

 

 

2

2

2

 

 

2

 

2

2

2

 

2

Tin học đại cương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

3

 

 

Pháp luật đại cương

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

3

 

2

 

 

Giáo dục thể chất 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tự chọn 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khởi nghiệp*

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

3

3

3

3

3

Tiếng Anh giao tiếp*

 

2

 

2

 

2

 

2

 

 

2

 

 

 

 

 

 

Tự chọn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiếng Trung 2

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

Tiếng Hàn 2

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

Học kỳ 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiếng Anh 2A

 

3

 

 

 

3

3

3

 

 

3

 

3

3

3

3

3

Tiếng Anh Du lịch

 

3

 

4

4

3

 

4

4

 

3

 

 

 

4

 

 

Kỹ năng thuyết trình tiếng Anh

 

2

 

 

 

3

2

3

2

 

2

 

 

 

 

 

 

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

3

 

2

 

 

Giáo dục thể chất 3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tự chọn 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kỹ năng giao tiếp*

 

3

 

 

 

 

 

4

 

 

 

3

3

3

3

3

3

Tự chọn 2

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiếng Trung 3

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

Tiếng Hàn 3

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

Học kỳ 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiếng Anh 2B

 

3

 

 

 

3

3

3

 

 

3

 

3

3

3

3

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

3

 

3

 

 

Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao

 

3

 

3

 

 

4

4

 

 

3

 

 

 

 

 

 

Phương pháp luận NCKH

 

 

 

3

 

4

4

 

 

 

 

 

3

3

3

3

3

Tự chọn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nước học Anh Mỹ*

 

3

 

3

 

3

3

3

 

 

3

 

3

3

3

3

3

Giao tiếp liên văn hoá

 

 

3

 

 

 

 

3

 

 

 

 

3

3

3

3

3

Học kỳ 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiếng Anh 3A

 

4

 

 

 

4

4

4

 

 

4

 

3

3

3

3

3

Tiếng Anh 3B

 

4

 

 

 

4

4

4

 

 

4

 

3

3

3

3

3

Ngôn ngữ học Anh

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

Dịch thuật 1

 

4

 

4

 

 

4

4

4

 

 

 

3

 

3

3

 

Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam

2

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

3

 

2

 

 

Học kỳ 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiếng Anh 4A

 

4

 

 

 

4

4

4

 

 

4

 

3

3

3

3

3

Tiếng Anh 4B

 

4

 

 

 

4

4

4

 

 

4

 

3

3

3

3

3

Thực tập chuyên môn

 

 

 

3

4

4

4

4

3

 

 

3

3

3

3

3

3

Tự chọn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phương pháp giảng dạy ngoại ngữ

 

 

 

4

 

4

4

4

4

 

 

 

3

 

3

 

 

Học kỳ 7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dịch thuật 2

 

4

 

4

 

 

4

4

4

 

 

3

3

3

3

3

3

Tiếng Anh Ngoại giao Quốc tế

 

4

 

4

 

4

4

4

4

 

 

3

3

3

3

3

3

Tiếng Anh Kinh tế - Tài chính

 

4

 

4

 

4

4

4

4

 

 

 

 

 

 

 

 

Tự chọn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quan hệ công chúng

 

4

 

4

 

4

 

 

4

 

 

3

3

3

3

3

3

Kỹ năng hoạt náo

 

 

 

4

 

4

 

 

4

 

 

3

3

3

3

3

3

Học kỳ 8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực tập tốt nghiệp

 

 

 

4

4

4

4

4

 

 

 

3

3

3

3

3

3

Khóa luận tốt nghiệp (Hoặc HP thay thế)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tự chọn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiếng Anh học thuật

 

4

 

4

 

4

4

4

 

 

4

3

3

3

3

3

3

Tiếng Anh thư tín thương mại

 

4

 

4

 

4

4

4

 

 

 

3

3

3

3

3

3

Đất nước học các nước nói tiếng Anh

 

4

 

4

 

4

4

4

 

 

 

3

3

3

3

3

3

Ghi chú:      

* Điểm mức độ yêu cầu theo thang năng lực Bloom: Kiến thức (1-6), Kỹ năng (1-5), Mức năng lực tự chủ và trách nhiệm (1-5)

 

 


Bài viết khác