Tên chương trình đào tạo bằng tiếng Việt: Tên chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: |
Ngôn ngữ Anh (CTĐT định hướng giáo viên) English Language (Teacher Orientation Program) |
Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201
Trình độ đào tạo: Đại học Loại hình đào tạo: Chính quy
Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân Ngôn ngữ Anh
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Thời gian đào tạo: 3,5 năm
1.2. Đối tượng tuyển sinh
Người đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương
1.3. Thang điểm, quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Theo Quy chế đào tạo trình độ đại học hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
2.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân Ngôn ngữ Anh (CTĐT định hướng giáo viên) có kiến thức chuyên môn toàn diện, nắm vững nguyên lý, quy luật tự nhiên - xã hội, có kỹ năng thực hành cơ bản, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo, dẫn dắt sự đổi mới, và giải quyết những vấn đề thuộc lĩnh vực giảng dạy ngoại ngữ và những lĩnh vực liên quan; có phẩm chất đạo đức, tinh thần trách nhiệm, ý thức phục vụ cộng đồng và khả năng học tập suốt đời.
2.2. Mục tiêu cụ thể
2.2.1. Kiến thức
- CO1: Có kiến thức cơ bản về khoa học chính trị, khoa học xã hội và nhân văn, khoa học tự nhiên, pháp luật, khởi nghiệp, giáo dục tích hợp STEM, kiến thức nền tảng về ngôn ngữ Anh, tin học, quốc phòng - an ninh để đảm bảo cơ hội học tập suốt đời.
- CO2: Có kiến thức chuyên sâu về cơ sở ngành và chuyên ngành, có năng lực vận dụng các kiến thức này vào việc giải quyết các vấn đề thuộc lĩnh vực chuyên môn nghề nghiệp như các phương pháp giảng dạy, kiểm tra, đánh giá ngoại ngữ; thiết kế tài liệu, dự án và hoạt động tiếng Anh cộng đồng, nắm vững các ứng dụng công nghệ thông tin và trí tuệ nhân tạo để thực hành nghề nghiệp một cách sáng tạo.
2.2.2. Kỹ năng
- CO3: Người học có khả năng thích nghi, học tập sáng tạo; vận dụng thành thạo các kỹ năng chuyên môn từ cơ bản đến chuyên biệt thông qua học tập lý thuyết và thực hành nghề nghiệp chuyên môn về phương pháp giảng dạy ngoại ngữ.
- CO4: Có kỹ năng làm việc độc lập hoặc phối hợp làm việc theo nhóm, có kỹ năng giao tiếp hiệu quả trong công việc, kỹ năng sử dụng ngoại ngữ và công nghệ thông tin để thiết kế và tổ chức các hoạt động dạy học, các dự án và hoạt động khác liên quan đến giáo dục ngoại ngữ.
2.2.3.Mức tự chủ và trách nhiệm
- CO5: Có tác phong chuyên nghiệp, tuân thủ kỷ luật, đạo đức nghề nghiệp, trách nhiệm và tin cậy trong công việc; Có năng lực tự học tập, tự tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm, ý tưởng sáng tạo, ý thức nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ và thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau.
3. VỊ TRÍ VIỆC LÀM SAU KHI TỐT NGHIỆP
Sau khi tốt nghiệp, người học có nhiều cơ hội làm việc và học tập tại nhiều lĩnh vực khác nhau:
- Giáo viên, giảng viên dạy tiếng Anh tại các trường tiểu học, THCS, THPT, cao đẳng, đại học, trung tâm đào tạo ngoại ngữ phù hợp với chuyên ngành;
- Cán bộ nghiên cứu khoa học giáo dục ngoại ngữ, nghiên cứu ngôn ngữ học hay quốc tế học;
- Phiên dịch, biên dịch viên, hướng dẫn viên du lịch;
- Cán bộ xây dựng và tổ chức các chương trình, hoạt động giáo dục STEM, hoạt động tiếng Anh cộng đồng ở trường trung học và trung tâm giáo dục;
- Nhân viên các cơ quan ngoại giao, ngoại vụ, văn hóa thể thao và du lịch, đài phát thanh và truyền hình, các cơ quan thông tấn báo chí, và các phòng ban liên quan tại cơ quan nhà nước từ trung ương đến địa phương;
- Cán bộ kinh doanh, nhân sự, truyền thông, quan hệ công chúng của các doanh nghiệp trong nước và nước ngoài;
- Cán bộ chương trình, dự án của các tổ chức quốc tế;
- Quản lý hoặc nhân viên tại các tập đoàn, doanh nghiệp, công ty trong nước và nước ngoài có sử dụng tiếng Anh.
- Tiếp tục học tập và nghiên cứu ở trình độ thạc sĩ, tiến sĩ trong và ngoài nước.
4. CHUẨN ĐẦU RA VÀ THANG TRÌNH ĐỘ NĂNG LỰC
4.1. Chuẩn đầu ra
Ký hiệu |
Chuẩn đầu ra |
Trình độ năng lực |
1. |
Kiến thức |
|
PLO1 |
Hiểu được những kiến thức giáo dục đại cương theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, bao gồm: chủ nghĩa Mac-Lenin, tư tưởng Hồ Chí Minh, ngoại ngữ, tin học, giáo dục thể chất, quốc phòng an ninh. |
2 |
PLO2 |
Vận dụng được những kiến thức cơ bản của mô hình giáo dục STEM ứng dụng trong giảng dạy ngoại ngữ để thiết kế, tổ chức và trình bày ý tưởng các hoạt động, dự án tiếng Anh cộng đồng. |
3 |
PLO3 |
Vận dụng được kiến thức về ngoại ngữ 2 (tiếng Trung) ở mức độ độc lập trong môi trường sử dụng ngôn ngữ này và vận dụng tốt ngoại ngữ này trong học tập, sinh hoạt và tìm hiểu về các lĩnh vực của khoa học xã hội và nhân văn. Vận dụng được ngoại ngữ này trong giao tiếp chuyên môn, khai thác tài liệu, soạn thảo văn bản và thuyết trình, thảo luận về một vấn đề chuyên môn liên quan đến văn hóa và ngôn ngữ tiếng nước ngoài trong các công ty, doanh nghiệp. |
3 |
PLO4 |
Phân tích được kiến thức mang tính hướng nghiệp cao như các kiến thức về phương pháp giảng dạy ngoại ngữ, thiết kế giáo án và phát triển tài liệu, kiểm tra và đánh giá ngoại ngữ, giảng dạy các môn chuyên ngành bằng tiếng Anh, … từ đó đáp ứng yêu cầu công việc nghề nghiệp, xử lý các tình huống nghề và hoạt động công tác sau này. |
4 |
PLO5 |
Đánh giá được các vấn đề thực tế thông qua quá trình thực tập tại các cơ quan tổ chức, trung tâm ngoại ngữ, trường học, cơ sở giáo dục, công ty có sử dụng Tiếng Anh tại Việt Nam; khám phá thực địa và trải nghiệm công việc ở các cơ quan, tổ chức phi chính phủ hay các doanh nghiệp liên quan đến tiếng Anh. |
4 |
2. |
Kỹ năng |
|
PLO6 |
Phối hợp tốt các kỹ năng như giao tiếp, giải thích, lập luận, đàm phán, phản biện, thuyết trình, thuyết phục, làm việc nhóm, sử dụng công nghệ thông tin trong truyền đạt, phổ biến kiến thức, kỹ năng, yêu cầu của công việc tới người khác. |
3 |
PLO7 |
Vận dụng được các kỹ năng trong xây dựng, tổ chức, thẩm định, quản lý và đánh giá trong các hoạt động STEM ứng dụng trong giáo dục ngoại ngữ. |
3 |
PLO8 |
Phân tích các kỹ năng về chuyên môn, nghiệp vụ liên quan đến chuyên ngành Ngôn ngữ Anh theo định hướng giáo viên, có khả năng hoàn thành công việc cơ bản và những công việc đòi hỏi phải vận dụng kiến thức lý thuyết và thực tiễn của ngành được đào tạo để tự định hướng và thích nghi trong các bối cảnh, môi trường làm việc khác nhau, có trách nhiệm và sáng kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao. |
4 |
PLO9 |
Tổ chức và sử dụng tốt kỹ năng tiếng Anh trong giao tiếp, thuyết minh, thuyết trình, biên soạn tài liệu, viết học thuật và một số nghiệp vụ thương mại như soạn thảo thư điện tử; và có thể thảo luận và trình bày các chủ đề có liên quan sử dụng tiếng Anh.… đáp ứng yêu cầu của công việc. |
4 |
PLO10 |
Có kỹ năng về chuyên môn, nghiệp vụ liên quan đến chuyên ngành Ngôn ngữ Anh định hướng giáo viên như: kỹ năng và phương pháp giảng dạy tiếng Anh, thiết kế và phát triển tài liệu giảng dạy, ứng dụng CNTT & trí tuệ nhân tạo trong dạy học ngoại ngữ, kiểm tra đánh giá ngoại ngữ, |
4 |
PLO11 |
- Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin, ngoại ngữ theo quy định của cơ sở đào tạo. |
3 |
3. |
Mức tự chủ và trách nhiệm |
|
PLO12 |
Vận dụng các yếu tố văn hóa, môi trường tổ chức, đạo đức nghề nghiệp, tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong thực hiện nhiệm vụ trên cương vị công tác. |
3 |
PLO13 |
Xây dựng ý thức tự giác trong bồi dưỡng chuyên môn, học tập suốt đời để nâng cao trình độ, hình thành phong cách làm việc chuyên nghiệp, sẵn sàng nhận nhiệm vụ khi cần. |
3 |
PLO14 |
Phát triển năng lực làm việc độc lập, khả năng hướng dẫn, giám sát và phối hợp với các thành viên nhóm trong việc thực hiện các nhiệm vụ với vai trò là nhà quản lý hay thành viên của nhóm. |
3 |
PLO15 |
Có khả năng tự học tập, tra cứu và đọc tài liệu Tiếng Anh, tự tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ; có năng lực phát triển nghề nghiệp, biết tự đánh giá và rèn luyện nhằm nâng cao năng lực bản thân, chất lượng, hiệu quả. |
3 |
PLO16 |
Có khả năng giải quyết được các vấn đề phát sinh trong các công tác liên quan đến giảng dạy ngoại ngữ trong các cơ sở giáo dục, có sáng kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao; chủ động đề xuất ý kiến, giải pháp để phát triển công việc, phục vụ cho bản thân và xã hội, đóng góp vào công cuộc phát triển phong trào dạy và học ngoại ngữ. |
3 |
PLO17 |
Trung thực, tự tin, linh hoạt, nhạy bén, sáng tạo và cầu tiến; có khả năng lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, kiểm tra đánh giá và điều chỉnh các hoạt động dạy học ngoại ngữ, có năng lực sáng tạo, hình thành những ý tưởng khởi nghiệp hoặc triển khai các hoạt động cộng đồng liên quan đến ngoại ngữ. |
3 |
4.2. Thang trình độ năng lực
Trình độ năng lực (TĐNL) |
Mô tả ngắn |
|
TĐNL ≤ 1.0 |
Cơ bản |
Nhớ: Người học ghi nhớ/nhận ra/nhớ lại được kiến thức bằng việc đưa ra các định nghĩa, liệt kê, nhận diện, xác định… |
1.0 < TĐNL ≤ 2.0 |
Đạt yêu cầu |
Hiểu: Người học tự giải thích, phân loại, minh họa, suy luận được kiến thức từ các tài liệu. |
2.0 < TĐNL ≤ 3.0 |
Áp dụng: Người học thực hiện/áp dụng kiến thức để tạo ra được các sản phẩm như mô hình, các bảng, biểu, bài báo cáo. |
|
3.0 < TĐNL ≤ 4.0 |
Thành thạo |
Phân tích: Người học phân tích, phân loại, so sánh, tổng hợp thông tin, tài liệu. |
4.0 < TĐNL ≤ 5.0 |
Đánh giá: Người học đưa ra được nhận định, dự báo nhận xét, phản biện, đề xuất về kiến thức/ thông tin trong các lĩnh vực có sử dụng tiếng Anh. |
|
5.0 < TĐNL ≤ 6.0 |
Xuất sắc |
Sáng tạo: Người học đề xuất, sắp xếp, tổ chức, thiết kế mô hình, quy trình, phương pháp giảng dạy, biên phiên dịch…và các lĩnh vực có sử dụng tiếng Anh. |
5. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: 125 tín chỉ (Không bao gồm khối kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng - an ninh).
6. PHÂN BỔ KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA
Nội dung |
Số tín chỉ (%) |
Số tín chỉ bắt buộc |
Số tín chỉ tự chọn |
Kiến thức giáo dục đại cương (17 học phần) |
47 (37,6%) |
28 |
19 |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (23 học phần) |
78 (62,4%) |
60 |
18 |
- Kiến thức nhóm ngành và cơ sở ngành (11 học phần) |
45 (36%) |
40 |
5 |
- Kiến thức chuyên ngành (7 học phần) |
21 (16,8%) |
15 |
6 |
- Thực tập, thực tế chuyên môn (2 học phần) |
5 (4%) |
5 |
0 |
- Khoá luận TN (hoặc 03 HP thay thế) |
7 (5,6 %) |
0 |
7 |
Tổng |
125 (100%) |
88 |
37 |
7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
STT |
Mã học phần |
TÊN HỌC PHẦN |
Số TC |
Loại giờ (LT-HĐTL/ TL/TH-TN/ TH) |
HP tiên quyết; học trước |
---|---|---|---|---|---|
1 |
Khối kiến thức giáo dục đại cươngs |
47 |
|
|
|
1.1 |
Lý luận chính trị - pháp luật |
11 |
|
|
|
1.1.1 |
MLT131 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
45/0/0/90 |
|
1.1.2 |
EIM121 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
30/0/0/60 |
MLT131 |
1.1.3 |
HCM121 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
30/0/0/60 |
EIM121 |
1.1.4 |
JFG221 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
30/0/0/60 |
|
1.1.5 |
HKM221 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
30/0/0/60 |
|
1.2 |
Khối kiến thức đại cương |
5 |
|
|
|
1.2.1 |
LIW322 |
Pháp luật đại cương |
2 |
30/30/0/90 |
|
1.2.2 |
MSR131 |
Phương pháp luận NCKH |
3 |
45/0/0/90 |
|
1.3 |
Ngoại ngữ |
10 |
|
|
|
Tự chọn |
10/20 |
|
|
||
1.3.1 |
CHE141 |
Tiếng Trung 1 |
4 |
60/0/0/120 |
|
1.3.2 |
CHE232 |
Tiếng Trung 2 |
3 |
45/0/0/90 |
CHE141 |
1.3.3 |
CHE233 |
Tiếng Trung 3 |
3 |
45/0/0/90 |
CHE232 |
1.3.4 |
LIK141 |
Tiếng Hàn 1 |
4 |
60/0/0/120 |
|
1.3.5 |
LIK132 |
Tiếng Hàn 2 |
3 |
45/0/0/90 |
LIK141 |
1.3.6 |
LIK133 |
Tiếng Hàn 3 |
3 |
45/0/0/90 |
LIK132 |
1.4 |
Khối kiến thức STEM/STEAM và Dự án |
18 |
|
|
|
Bắt buộc |
9 |
|
|
||
1.4.1 |
EDS231 |
Thiết kế kỹ thuật trong giáo dục STEM |
3 |
30/15/15/90 |
|
1.4.2 |
STE231 |
Dạy học tích hợp STEM |
3 |
30/15/15/90 |
|
1.4.3 |
SUM231 |
Ý tưởng, sáng tạo và khởi nghiệp |
3 |
45/0/0/90 |
|
Tự chọn |
9/30 |
|
|
||
1.4.4 |
MAE231 |
Dạy học dự án* |
3 |
45/0/0/90 |
|
1.4.5 |
MED231 |
Truyền thông |
3 |
45/0/0/90 |
|
1.4.6 |
HAC502 |
Thiết kế hoạt động tiếng Anh cộng đồng* |
3 |
|
|
1.4.7 |
SWO332 |
Kỹ năng thuyết trình tiếng Anh* |
3 |
30/15/15/90 |
|
1.4.8 |
CDN501 |
Công nghệ trong dạy học ngoại ngữ |
3 |
45/0/0/90 |
|
1.4.9 |
TMS231 |
Kỹ năng quản lý thời gian và giải quyết vấn đề |
3 |
15/60/0/90 |
|
1.4.10 |
PRJ231 |
Đo lường và đánh giá trong giáo dục STEM |
3 |
30/0/30/90 |
|
1.4.11 |
EMS231 |
Kỹ năng quản lý cảm xúc và giải quyết mâu thuẫn |
3 |
|
|
1.4.12 |
HRM231 |
Quản trị nhân sự |
3 |
|
|
1.4.13 |
MRK231 |
Marketing |
3 |
15/60/0/90 |
|
1.5 |
GIF131 |
Tin học đại cương |
3 |
45/0/0/90 |
|
1.6 |
PHE |
Giáo dục thể chất (*) |
|
|
|
1.7 |
MIE |
Giáo dục quốc phòng (*) |
|
|
|
2 |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
78 |
|
|
|
2.1 |
Khối kiến thức nhóm ngành và cơ sở ngành |
45 |
|
|
|
Bắt buộc |
40 |
|
|
||
2.1.1 |
ENG241 |
Tiếng Anh 1A |
4 |
60/0/0/120 |
|
2.1.2 |
ENG143 |
Tiếng Anh 1B |
4 |
60/0/0/120 |
ENG241 |
2.1.3 |
ENG242 |
Tiếng Anh 2A |
4 |
75/0/0/150 |
ENG143 |
2.1.4 |
ENG243 |
Tiếng Anh 2B |
4 |
75/0/0/150 |
ENG242 |
2.1.5 |
ENC351 |
Tiếng Anh 3A |
5 |
75/0/0/150 |
ENG243 |
2.1.6 |
ENC352 |
Tiếng Anh 3B |
5 |
75/0/0/150 |
ENG243 |
2.1.7 |
ENC451 |
Tiếng Anh 4A |
5 |
75/0/0/150 |
ENC351 ENC352 |
2.1.8 |
ENC452 |
Tiếng Anh 4B |
5 |
75/0/0/150 |
ENC351 ENC352 |
2.1.9 |
NHF341 |
Ngôn ngữ học Anh |
4 |
60/0/0/120 |
|
Tự chọn |
5/10 |
|
|
||
2.1.10 |
QIN221 |
Luyện âm Tiếng Anh |
2 |
30/0/0/60 |
|
2.1.11 |
FJS131 |
Từ vựng tiếng Anh |
3 |
45/0/0/90 |
|
2.1.12 |
PHP221 |
Ngữ âm - Âm vị học |
2 |
15/30/0/60 |
|
2.1.13 |
VOC231 |
Từ vựng học |
3 |
30/30/0/90 |
|
2.3 |
Khối kiến thức chuyên ngành |
26 |
|
|
|
Bắt buộc |
20 |
|
|
||
2.3.1 |
PTK331 |
Phương pháp giảng dạy ngoại ngữ |
3 |
45/0/0/90 |
|
2.3.2 |
TGD101 |
Thiết kế giáo án và phát triển tài liệu |
3 |
45/0/0/90 |
|
2.3.3 |
KNN201 |
Kiểm tra đánh giá ngoại ngữ |
3 |
45/0/0/90 |
|
2.3.4 |
THA301 |
Thực hành SP Tiếng Anh 1 |
3 |
45/0/0/90 |
|
2.3.5 |
THA302 |
Thực hành SP Tiếng Anh 2 |
3 |
0/0/90/90 |
THA301 |
2.3.6 |
MAT821 |
Thực tập chuyên ngành |
2 |
0/0/60/60 |
|
2.3.7 |
PEN431 |
Thực tập tốt nghiệp |
3 |
0/0/90/90 |
MAT821 |
Tự chọn |
6/9 |
|
|
||
2.3.8 |
CTA501 |
Ứng dụng CNTT & Trí tuệ nhân tạo trong dạy học ngoại ngữ* |
3 |
45/0/0/90 |
|
2.3.9 |
ESP601 |
Giảng dạy Tiếng Anh chuyên ngành (ESP)* |
3 |
45/0/0/90 |
|
2.3.10 |
TTE301 |
Giảng dạy tiếng Anh trẻ em |
3 |
45/0/0/90 |
|
2.4 |
Khóa luận TN hoặc HP thay thế |
7 |
|
|
|
2.4.1 |
SPA904 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7 |
0/0/180/180 |
|
2.4.2 |
|
Học phần thay thế KL tốt nghiệp |
7/15 |
|
|
2.4.2.1 |
ELG331 |
Tiếng Anh học thuật* |
3 |
45/0/0/90 |
|
2.4.2.2 |
DGD421 |
Tiếng Anh thư tín thương mại * |
2 |
30/0/0/60 |
|
2.4.2.3 |
HDH621 |
Đất nước học các nước nói tiếng Anh* |
2 |
30/0/0/60 |
|
2.4.2.4 |
ENT231 |
Dịch Chuyên đề |
2 |
30/0/0/60 |
|
2.4.2.5 |
HKH231 |
Giao tiếp liên văn hóa |
3 |
45/0/0/90 |
|
2.4.2.6 |
GJK231 |
Đất nước học Anh - Mỹ |
3 |
45/0/0/90 |
|
|
Tổng cộng |
125 |
|
|
KHỐI KIẾN THỨC HỌC TỰ NGUYỆN (KHỐI KIẾN THỨC M5)
STT |
Tên học phần |
STC |
1 |
Tâm lý học giáo dục |
2 |
2 |
Giáo dục học |
3 |
3 |
Giao tiếp sư phạm |
3 |
4 |
Quản lý nhà nước về giáo dục |
2 |
5 |
Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng |
2 |
6 |
Tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp |
2 |
|
Tổng |
14 |
8. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TỪNG KỲ
Học kỳ 1
TT |
Mã học phần |
TÊN HỌC PHẦN |
Số TC |
Loại giờ TC (LT-HĐTL/TL/ TH-TN/TH) |
Học phần tiên quyết; học trước |
|
---|---|---|---|---|---|---|
Bắt buộc |
9 |
|
|
|||
1 |
ENG241 |
Tiếng Anh 1A |
4 |
60/0/0/90 |
|
|
2 |
MLT131 |
Triết học Mác-Lênin |
3 |
45/0/0/90 |
|
|
3 |
LIW322 |
Pháp luật đại cương |
2 |
30/0/0/60 |
|
|
4 |
PHE1 |
Giáo dục thể chất 1 |
|
|
|
|
Tự chọn 1 |
5/10 |
|
|
|||
5 |
QIN221 |
Luyện âm tiếng Anh* |
2 |
30/0/0/60 |
|
|
6 |
FJS131 |
Từ vựng tiếng Anh* |
3 |
45/0/0/90 |
|
|
7 |
PHP221 |
Ngữ âm - Âm vị học |
2 |
15/30/0/60 |
|
|
|
VOC231 |
Từ vựng học |
3 |
30/30/0/90 |
|
|
Tự chọn 2 |
4/8 |
|
|
|||
8 |
CHE141 |
Tiếng Trung 1* |
4 |
60/0/0/120 |
CHE141 |
|
9 |
LIK141 |
Tiếng Hàn 1 |
4 |
60/0/0/120 |
LIK141 |
|
|
|
TỔNG |
18 |
|
|
Học kỳ 2
TT |
Mã học phần |
TÊN HỌC PHẦN |
Số TC |
Loại giờ TC (LT-HĐTL/TL/ TH-TN/TH) |
Học phần tiên quyết; học trước |
|
---|---|---|---|---|---|---|
Bắt buộc |
15 |
|
|
|||
1 |
ENG232 |
Tiếng Anh 1B |
4 |
60/0/0/120 |
ENG241 |
|
2 |
GIF131 |
Tin học đại cương |
3 |
30/0/30/90 |
|
|
3 |
EIM121 |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
2 |
30/0/0/60 |
|
|
4 |
PHE2 |
Giáo dục thể chất 2 |
|
|
|
|
5 |
EDS231 |
Thiết kế kỹ thuật trong giáo dục STEM |
3 |
30/15/15/90 |
|
|
6 |
STE231 |
Dạy học tích hợp STEM |
3 |
30/15/15/90 |
|
|
Tự chọn |
3/6 |
|
|
|||
7 |
CHE141 |
Tiếng Trung 2* |
3 |
45/0/0/90 |
CHE141 |
|
8 |
LIK141 |
Tiếng Hàn 2 |
3 |
45/0/0/90 |
LIK141 |
|
|
|
TỔNG |
18 |
|
|
Học kỳ 3
TT |
Mã học phần |
TÊN HỌC PHẦN |
Số TC |
Loại giờ TC (LT-HĐTL/TL/ TH-TN/TH) |
Học phần tiên quyết; học trước |
|
Bắt buộc |
9 |
|
|
|||
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
ENG132 |
Tiếng Anh 2A |
4 |
60/0/0/120 |
ENG232 |
|
2 |
SIC431 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
30/0/0/60 |
EIM121 |
|
3 |
SUM231 |
Ý tưởng, sáng tạo và khởi nghiệp |
3 |
30/30/0/90 |
|
|
4 |
SUM231 |
Phương pháp luận NCKH |
3 |
30/0/0/60 |
|
|
5 |
PHE3 |
Giáo dục thể chất 3 |
|
|
|
|
Tự chọn 1 |
3/9 |
|
|
|||
6 |
SWO331 |
Kỹ năng thuyết trình tiếng Anh* |
3 |
45/0/0/90 |
|
|
7 |
TMS231 |
Kỹ năng quản lý thời gian và giải quyết vấn đề |
3 |
15/60/0/90 |
|
|
8 |
EMS231 |
Kỹ năng quản lý cảm xúc và giải quyết mâu thuẫn |
3 |
|
|
|
Tự chọn 2 |
3/6 |
|
|
|||
9 |
CHE141 |
Tiếng Trung 3 * |
3 |
45/0/0/90 |
CHE141 |
|
10 |
LIK141 |
Tiếng Hàn 3 |
3 |
45/0/0/90 |
LIK141 |
|
TỔNG |
18 |
|
|
Học kỳ 4
TT |
Mã học phần |
TÊN HỌC PHẦN |
Số TC |
Loại giờ TC (LT-HĐTL/TL/ TH-TN/TH) |
Học phần tiên quyết; học trước |
|
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
ENG243 |
Tiếng Anh 2B |
4 |
75/0/0/150 |
ENG243 ENG351 |
|
2 |
HCM121 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
30/0/0/60 |
|
|
3 |
TGD101 |
Thiết kế giáo án và phát triển tài liệu |
3 |
45/0/0/90 |
|
|
4 |
PTK331 |
Phương pháp giảng dạy ngoại ngữ |
3 |
45/0/0/90 |
|
|
Tự chọn |
6/12 |
|
|
|||
5 |
MAE231 |
Dạy học dự án* |
3 |
45/0/0/90 |
|
|
6 |
HAC502 |
Thiết kế hoạt động tiếng Anh cộng đồng* |
3 |
45/0/0/90 |
|
|
7 |
MRK231 |
Marketing |
3 |
15/60/0/90 |
|
|
8 |
CDN501 |
Công nghệ trong dạy học ngoại ngữ |
3 |
45/0/0/90 |
|
|
|
|
TỔNG |
18 |
|
|
Học kỳ 5
TT |
Mã học phần |
TÊN HỌC PHẦN |
Số TC |
Loại giờ TC (LT-HĐTL/TL/ TH-TN/TH) |
Học phần tiên quyết; học trước |
|
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
ENC351 |
Tiếng Anh 3A |
5 |
75/0/0/150 |
ENG132 EIM121 |
|
2 |
ENC352 |
Tiếng Anh 3B |
5 |
75/0/0/150 |
ENG243 |
|
3 |
NHF341 |
Ngôn ngữ học Anh |
4 |
60/0/0/120 |
|
|
4 |
JFG221 |
Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam |
2 |
30/0/0/60 |
|
|
5 |
THA301 |
Thực hành SP Tiếng Anh 1 |
3 |
45/0/0/90 |
|
|
|
|
TỔNG |
19 |
|
|
Học kì 6
TT |
Mã học phần |
TÊN HỌC PHẦN |
Số TC |
Loại giờ TC (LT-HĐTL/ TL/TH-TN/TH) |
Học phần tiên quyết; học trước |
---|---|---|---|---|---|
1 |
ENC451 |
Tiếng Anh 4A |
5 |
75/0/0/150 |
ENC351 ENC352 |
2 |
ENC452 |
Tiếng Anh 4B |
5 |
75/0/0/150 |
ENC351 ENC352 |
3 |
KNN201 |
Kiểm tra đánh giá ngoại ngữ |
3 |
45/0/0/90 |
|
4 |
THA301 |
Thực hành SP Tiếng Anh 2 |
3 |
0/0/90/90 |
|
5 |
MAT821 |
Thực tập chuyên ngành |
2 |
0/0/60/60 |
|
|
|
TỔNG |
18 |
|
|
Học kỳ 7
STT |
Mã học phần |
TÊN HỌC PHẦN |
Số TC |
Loại giờ (LT-HĐTL/ TL/TH-TN/ TH) |
HP tiên quyết; học trước |
---|---|---|---|---|---|
Bắt buộc |
3 |
|
|
||
1 |
PEN431 |
Thực tập tốt nghiệp |
3 |
0/0/90/90 |
|
Tự chọn |
6/9 |
|
|
||
2 |
ESP601 |
Giảng dạy Tiếng Anh chuyên ngành (ESP) * |
3 |
45/0/0/90 |
|
3 |
CTA501 |
Ứng dụng CNTT & Trí tuệ nhân tạo trong dạy học ngoại ngữ* |
3 |
45/0/0/90 |
|
4 |
SPM331 |
Giảng dạy tiếng Anh trẻ em |
3 |
45/0/0/90 |
|
Khóa luận tốt nghiệp/ Học phần thay thế |
7 |
|
|
||
5 |
SPA904 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7 |
0/0/180/180 |
|
|
|
Học phần thay thế KL tốt nghiệp |
7/15 |
|
|
6 |
ELG331 |
Tiếng Anh học thuật* |
3 |
45/0/0/90 |
ELG331 |
7 |
DGD421 |
Tiếng Anh thư tín thương mại * |
2 |
30/0/0/60 |
DGD421 |
8 |
HDH621 |
Đất nước học các nước nói tiếng Anh* |
2 |
30/0/0/60 |
HDH621 |
9 |
TRT421 |
Dịch Chuyên đề |
2 |
30/0/0/60 |
TRT421 |
10 |
HKH231 |
Giao tiếp liên văn hóa |
3 |
45/0/0/90 |
HKH231 |
11 |
GJK231 |
Đất nước học Anh - Mỹ |
3 |
45/0/0/90 |
|
Tổng số tín chỉ |
16 |
|
|