CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÔN NGỮ ANH (ĐỊNH HƯỚNG GIÁO VIÊN)


 

Tên chương trình đào tạo bằng tiếng Việt:

Tên chương trình đào tạo bằng tiếng Anh:

 Ngôn ngữ Anh (CTĐT định hướng giáo viên)

 English Language (Teacher Orientation Program)

Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Anh             Mã ngành:  7220201

Trình độ đào tạo: Đại học                    Loại hình đào tạo: Chính quy

Văn bằng tốt nghiệp: Cử nhân Ngôn ngữ Anh

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Thời gian đào tạo: 3,5 năm

1.2. Đối tượng tuyển sinh

Người đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương

1.3. Thang điểm, quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp

Theo Quy chế đào tạo trình độ đại học hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

2.1. Mục tiêu chung

Đào tạo cử nhân Ngôn ngữ Anh (CTĐT định hướng giáo viên) có kiến thức chuyên môn toàn diện, nắm vững nguyên lý, quy luật tự nhiên - xã hội, có kỹ năng thực hành cơ bản, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo, dẫn dắt sự đổi mới, và giải quyết những vấn đề thuộc lĩnh vực giảng dạy ngoại ngữ và những lĩnh vực liên quan; có phẩm chất đạo đức, tinh thần trách nhiệm, ý thức phục vụ cộng đồng và khả năng học tập suốt đời.

 

2.2. Mục tiêu cụ thể

2.2.1. Kiến thức

- CO1:  Có kiến thức cơ bản về khoa học chính trị, khoa học xã hội và nhân văn, khoa học tự nhiên, pháp luật, khởi nghiệp, giáo dục tích hợp STEM, kiến thức nền tảng về ngôn ngữ Anh, tin học, quốc phòng - an ninh để đảm bảo cơ hội học tập suốt đời.

- CO2: Có kiến thức chuyên sâu về cơ sở ngành và chuyên ngành, có năng lực vận dụng các kiến thức này vào việc giải quyết các vấn đề thuộc lĩnh vực chuyên môn nghề nghiệp như các phương pháp giảng dạy, kiểm tra, đánh giá ngoại ngữ; thiết kế tài liệu, dự án và hoạt động tiếng Anh cộng đồng, nắm vững các ứng dụng công nghệ thông tin và trí tuệ nhân tạo để thực hành nghề nghiệp một cách sáng tạo.

2.2.2. Kỹ năng

- CO3: Người học có khả năng thích nghi, học tập sáng tạo; vận dụng thành thạo các kỹ năng chuyên môn từ cơ bản đến chuyên biệt thông qua học tập lý thuyết và thực hành nghề nghiệp chuyên môn về phương pháp giảng dạy ngoại ngữ.

- CO4: Có kỹ năng làm việc độc lập hoặc phối hợp làm việc theo nhóm, có kỹ năng giao tiếp hiệu quả trong công việc, kỹ năng sử dụng ngoại ngữ và công nghệ thông tin để thiết kế và tổ chức các hoạt động dạy học, các dự án và hoạt động khác liên quan đến giáo dục ngoại ngữ.

2.2.3.Mức tự chủ và trách nhiệm

- CO5: Có tác phong chuyên nghiệp, tuân thủ kỷ luật, đạo đức nghề nghiệp, trách nhiệm và tin cậy trong công việc; Có năng lực tự học tập, tự tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm, ý tưởng sáng tạo, ý thức nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ và thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau.

 

3. VỊ TRÍ VIỆC LÀM SAU KHI TỐT NGHIỆP

Sau khi tốt nghiệp, người học có nhiều cơ hội làm việc và học tập tại nhiều lĩnh vực khác nhau:

  • Giáo viên, giảng viên dạy tiếng Anh tại các trường tiểu học, THCS, THPT, cao đẳng, đại học, trung tâm đào tạo ngoại ngữ phù hợp với chuyên ngành;
  • Cán bộ nghiên cứu khoa học giáo dục ngoại ngữ, nghiên cứu ngôn ngữ học hay quốc tế học;
  • Phiên dịch, biên dịch viên, hướng dẫn viên du lịch;
  • Cán bộ xây dựng và tổ chức các chương trình, hoạt động giáo dục STEM, hoạt động tiếng Anh cộng đồng ở trường trung học và trung tâm giáo dục;
  • Nhân viên các cơ quan ngoại giao, ngoại vụ, văn hóa thể thao và du lịch, đài phát thanh và truyền hình, các cơ quan thông tấn báo chí, và các phòng ban liên quan tại cơ quan nhà nước từ trung ương đến địa phương;
  • Cán bộ kinh doanh, nhân sự, truyền thông, quan hệ công chúng của các doanh nghiệp trong nước và nước ngoài;
  • Cán bộ chương trình, dự án của các tổ chức quốc tế;
  • Quản lý hoặc nhân viên tại các tập đoàn, doanh nghiệp, công ty trong nước và nước ngoài có sử dụng tiếng Anh.

- Tiếp tục học tập và nghiên cứu ở trình độ thạc sĩ, tiến sĩ trong và ngoài nước.

 

 

 

4. CHUẨN ĐẦU RA VÀ THANG TRÌNH ĐỘ NĂNG LỰC

4.1. Chuẩn đầu ra

Ký hiệu

Chuẩn đầu ra

Trình độ năng lực

1.

Kiến thức

 

PLO1

Hiểu được những kiến thức giáo dục đại cương theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, bao gồm: chủ nghĩa Mac-Lenin, tư tưởng Hồ Chí Minh, ngoại ngữ, tin học, giáo dục thể chất, quốc phòng an ninh.

2

PLO2

Vận dụng được những kiến thức cơ bản của mô hình giáo dục STEM ứng dụng trong giảng dạy ngoại ngữ để thiết kế, tổ chức và trình bày ý tưởng các hoạt động, dự án  tiếng Anh cộng đồng. 

3

PLO3

Vận dụng được kiến thức về ngoại ngữ 2 (tiếng Trung) ở mức độ độc lập trong môi trường sử dụng ngôn ngữ này và vận dụng tốt ngoại ngữ này trong học tập, sinh hoạt và tìm hiểu về các lĩnh vực của khoa học xã hội và nhân văn. Vận dụng được ngoại ngữ này trong giao tiếp chuyên môn, khai thác tài liệu, soạn thảo văn bản và thuyết trình, thảo luận về một vấn đề chuyên môn liên quan đến văn hóa và ngôn ngữ tiếng nước ngoài trong các công ty, doanh nghiệp.

3

PLO4

Phân tích được kiến thức mang tính hướng nghiệp cao như các kiến thức về phương pháp giảng dạy ngoại ngữ, thiết kế giáo án và phát triển tài liệu, kiểm tra và đánh giá ngoại ngữ, giảng dạy các môn chuyên ngành bằng tiếng Anh, … từ đó đáp ứng yêu cầu công việc nghề nghiệp, xử lý các tình huống nghề và hoạt động công tác sau này.

4

PLO5

Đánh giá được các vấn đề thực tế thông qua quá trình thực tập tại các cơ quan tổ chức, trung tâm ngoại ngữ, trường học, cơ sở giáo dục, công ty có sử dụng Tiếng Anh tại Việt Nam; khám phá thực địa và trải nghiệm công việc ở các cơ quan, tổ chức phi chính phủ hay các doanh nghiệp liên quan đến tiếng Anh.

4

2.

Kỹ năng

 

PLO6

Phối hợp tốt các kỹ năng như giao tiếp, giải thích, lập luận, đàm phán, phản biện, thuyết trình, thuyết phục, làm việc nhóm, sử dụng công nghệ thông tin trong truyền đạt, phổ biến kiến thức, kỹ năng, yêu cầu của công việc tới người khác.

3

PLO7

Vận dụng được các kỹ năng trong xây dựng, tổ chức, thẩm định, quản lý và đánh giá trong các hoạt động STEM ứng dụng trong giáo dục ngoại ngữ.

3

PLO8

Phân tích các kỹ năng về chuyên môn, nghiệp vụ liên quan đến chuyên ngành Ngôn ngữ Anh theo định hướng giáo viên, có khả năng hoàn thành công việc cơ bản và những công việc đòi hỏi phải vận dụng kiến thức lý thuyết và thực tiễn của ngành được đào tạo để tự định hướng và thích nghi trong các bối cảnh, môi trường làm việc khác nhau, có trách nhiệm và sáng kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao.

4

PLO9

Tổ chức và sử dụng tốt kỹ năng tiếng Anh trong giao tiếp, thuyết minh, thuyết trình, biên soạn tài liệu, viết học thuật và một số nghiệp vụ thương mại như soạn thảo thư điện tử; và có thể thảo luận và trình bày các chủ đề có liên quan sử dụng tiếng Anh.… đáp ứng yêu cầu của công việc.

4

PLO10

Có kỹ năng về chuyên môn, nghiệp vụ liên quan đến chuyên ngành Ngôn ngữ Anh định hướng giáo viên như: kỹ năng và phương pháp giảng dạy tiếng Anh, thiết kế và phát triển tài liệu giảng dạy, ứng dụng CNTT & trí tuệ nhân tạo trong dạy học ngoại ngữ, kiểm tra đánh giá ngoại ngữ,

4

PLO11

- Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin, ngoại ngữ theo quy định của cơ sở đào tạo.

3

3.

Mức tự chủ và trách nhiệm

 

PLO12

Vận dụng các yếu tố văn hóa, môi trường tổ chức, đạo đức nghề nghiệp, tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong thực hiện nhiệm vụ trên cương vị công tác.

3

PLO13

Xây dựng ý thức tự giác trong bồi dưỡng chuyên môn, học tập suốt đời để nâng cao trình độ, hình thành phong cách làm việc chuyên nghiệp, sẵn sàng nhận nhiệm vụ khi cần.

3

PLO14

Phát triển năng lực làm việc độc lập, khả năng hướng dẫn, giám sát và phối hợp với các thành viên nhóm trong việc thực hiện các nhiệm vụ với vai trò là nhà quản lý hay thành viên của nhóm.

3

PLO15

Có khả năng tự học tập, tra cứu và đọc tài liệu Tiếng Anh, tự tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ; có năng lực phát triển nghề nghiệp, biết tự đánh giá và rèn luyện nhằm nâng cao năng lực bản thân, chất lượng, hiệu quả.

3

PLO16

Có khả năng giải quyết được các vấn đề phát sinh trong các công tác liên quan đến giảng dạy ngoại ngữ trong các cơ sở giáo dục, có sáng kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao; chủ động đề xuất ý kiến, giải pháp để phát triển công việc, phục vụ cho bản thân và xã hội, đóng góp vào công cuộc phát triển phong trào dạy và học ngoại ngữ.

3

PLO17

Trung thực, tự tin, linh hoạt, nhạy bén, sáng tạo và cầu tiến; có khả năng lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, kiểm tra đánh giá và điều chỉnh các hoạt động dạy học ngoại ngữ, có năng lực sáng tạo, hình thành những ý tưởng khởi nghiệp hoặc triển khai các hoạt động cộng đồng liên quan đến ngoại ngữ.

3

 

4.2. Thang trình độ năng lực

Trình độ năng lực (TĐNL)

Mô tả ngắn

TĐNL ≤ 1.0

Cơ bản

Nhớ: Người học ghi nhớ/nhận ra/nhớ lại được kiến thức bằng việc đưa ra các định nghĩa, liệt kê, nhận diện, xác định…

1.0 < TĐNL ≤ 2.0

Đạt yêu cầu

Hiểu: Người học tự giải thích, phân loại, minh họa, suy luận được kiến thức từ các tài liệu.

2.0 < TĐNL ≤ 3.0

Áp dụng: Người học thực hiện/áp dụng kiến thức để tạo ra được các sản phẩm như mô hình, các bảng, biểu, bài báo cáo.

3.0 < TĐNL ≤ 4.0

Thành thạo

Phân tích: Người học phân tích, phân loại, so sánh, tổng hợp thông tin, tài liệu.

4.0 < TĐNL ≤ 5.0

Đánh giá: Người học đưa ra được nhận định, dự báo nhận xét, phản biện, đề xuất về kiến thức/ thông tin trong các lĩnh vực có sử dụng tiếng Anh.

5.0 < TĐNL ≤ 6.0

Xuất sắc

Sáng tạo: Người học đề xuất, sắp xếp, tổ chức, thiết kế mô hình, quy trình, phương pháp giảng dạy, biên phiên dịch…và các lĩnh vực có sử dụng tiếng Anh.

 

 

5. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: 125 tín chỉ (Không bao gồm khối kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng - an ninh).

6. PHÂN BỔ KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA

 

Nội dung

Số tín chỉ

(%)

Số tín chỉ

bắt buộc

Số tín chỉ

tự chọn

Kiến thức giáo dục đại cương (17 học phần)

47

(37,6%)

28

19

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (23 học phần)

78

(62,4%)

60

18

- Kiến thức nhóm ngành và cơ sở ngành (11 học phần)

45

(36%)

40

5

 - Kiến thức chuyên ngành (7 học phần)

21

(16,8%)

15

6

- Thực tập, thực tế chuyên môn (2 học phần)

5

(4%)

5

0

 - Khoá luận TN (hoặc 03 HP thay thế)

7

(5,6 %)

0

7

Tổng

125 (100%)

88

37

 

7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH

STT

Mã học phần

TÊN HỌC PHẦN

Số

TC

Loại giờ

(LT-HĐTL/ TL/TH-TN/ TH)

HP tiên quyết; học trước

1

Khối kiến thức giáo dục đại cươngs

47

 

 

1.1

Lý luận chính trị - pháp luật

11

 

 

1.1.1

MLT131

Triết học Mác - Lênin

3

45/0/0/90

 

1.1.2

EIM121

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2

30/0/0/60

MLT131

1.1.3

HCM121

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

30/0/0/60

EIM121

1.1.4

JFG221

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

30/0/0/60

 

1.1.5

HKM221

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

30/0/0/60

 

1.2

Khối kiến thức đại cương

5

 

 

1.2.1

LIW322

Pháp luật đại cương

2

30/30/0/90

 

1.2.2

MSR131

Phương pháp luận NCKH

3

45/0/0/90

 

1.3

Ngoại ngữ

10

 

 

Tự chọn

10/20

 

 

1.3.1

CHE141

Tiếng Trung 1

4

60/0/0/120

 

1.3.2

CHE232

Tiếng Trung 2

3

45/0/0/90

CHE141

1.3.3

CHE233

Tiếng Trung 3

3

45/0/0/90

CHE232

1.3.4

LIK141

Tiếng Hàn 1

4

60/0/0/120

 

1.3.5

LIK132

Tiếng Hàn 2

3

45/0/0/90

LIK141

1.3.6

LIK133

Tiếng Hàn 3

3

45/0/0/90

LIK132

1.4

Khối kiến thức STEM/STEAM và Dự án

18

 

 

Bắt buộc

9

 

 

1.4.1

EDS231

Thiết kế kỹ thuật trong giáo dục STEM

3

30/15/15/90

 

1.4.2

STE231

Dạy học tích hợp STEM

3

30/15/15/90

 

1.4.3

SUM231

Ý tưởng, sáng tạo và khởi nghiệp

3

45/0/0/90

 

Tự chọn

9/30

 

 

1.4.4

MAE231

Dạy học dự án*

3

45/0/0/90

 

1.4.5

MED231

Truyền thông

3

45/0/0/90

 

1.4.6

HAC502

Thiết kế hoạt động tiếng Anh cộng đồng*

3

 

 

1.4.7

SWO332

Kỹ năng thuyết trình tiếng Anh*

3

30/15/15/90

 

1.4.8

CDN501

Công nghệ trong dạy học ngoại ngữ

3

45/0/0/90

 

1.4.9

TMS231

Kỹ năng quản lý thời gian và giải quyết vấn đề

3

15/60/0/90

 

1.4.10

PRJ231

Đo lường và đánh giá trong giáo dục STEM

3

30/0/30/90

 

1.4.11

EMS231

Kỹ năng quản lý cảm xúc và giải quyết mâu thuẫn

3

 

 

1.4.12

HRM231

Quản trị nhân sự

3

 

 

1.4.13

MRK231

Marketing

3

15/60/0/90

 

1.5

GIF131

Tin học đại cương

3

45/0/0/90

 

1.6

PHE

Giáo dục thể chất (*)

 

 

 

1.7

MIE

Giáo dục quốc phòng (*)

 

 

 

2

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

78

 

 

2.1

Khối kiến thức nhóm ngành và cơ sở ngành

45

 

 

Bắt buộc

40

 

 

2.1.1

ENG241

Tiếng Anh 1A

4

60/0/0/120

 

2.1.2

ENG143

Tiếng Anh 1B

4

60/0/0/120

ENG241

2.1.3

ENG242

Tiếng Anh 2A

4

75/0/0/150

ENG143

2.1.4

ENG243

Tiếng Anh 2B

4

75/0/0/150

ENG242

2.1.5

ENC351

Tiếng Anh 3A

5

75/0/0/150

ENG243

2.1.6

ENC352

Tiếng Anh 3B

5

75/0/0/150

ENG243

2.1.7

ENC451

Tiếng Anh 4A

5

75/0/0/150

ENC351

ENC352

2.1.8

ENC452

Tiếng Anh 4B

5

75/0/0/150

ENC351

ENC352

2.1.9

NHF341

Ngôn ngữ học Anh

4

60/0/0/120

 

Tự chọn

5/10

 

 

2.1.10

QIN221

Luyện âm Tiếng Anh

2

30/0/0/60

 

2.1.11

FJS131

Từ vựng tiếng Anh

3

45/0/0/90

 

2.1.12

PHP221

Ngữ âm - Âm vị học

2

15/30/0/60

 

2.1.13

VOC231

Từ vựng học

3

30/30/0/90

 

2.3

Khối kiến thức chuyên ngành

26

 

 

Bắt buộc

20

 

 

2.3.1

PTK331

Phương pháp giảng dạy ngoại ngữ

3

45/0/0/90

 

2.3.2

TGD101

Thiết kế giáo án và phát triển tài liệu

3

45/0/0/90

 

2.3.3

KNN201

Kiểm tra đánh giá ngoại ngữ

3

45/0/0/90

 

2.3.4

THA301

Thực hành SP Tiếng Anh 1

3

45/0/0/90

 

2.3.5

THA302

Thực hành SP Tiếng Anh 2

3

0/0/90/90

THA301

2.3.6

MAT821

Thực tập chuyên ngành

2

0/0/60/60

 

2.3.7

PEN431

Thực tập tốt nghiệp

3

0/0/90/90

MAT821

Tự chọn

6/9

 

 

2.3.8

CTA501

Ứng dụng CNTT & Trí tuệ nhân tạo trong dạy học ngoại ngữ*

3

45/0/0/90

 

2.3.9

ESP601

Giảng dạy Tiếng Anh chuyên ngành (ESP)*

3

45/0/0/90

 

2.3.10

TTE301

Giảng dạy tiếng Anh trẻ em

3

45/0/0/90

 

2.4

Khóa luận TN hoặc HP thay thế

7

 

 

2.4.1

SPA904

Khóa luận tốt nghiệp

7

0/0/180/180

 

2.4.2

 

Học phần thay thế KL tốt nghiệp

7/15

 

 

2.4.2.1

ELG331

Tiếng Anh học thuật*

3

45/0/0/90

 

2.4.2.2

DGD421

Tiếng Anh thư tín thương mại *

2

30/0/0/60

 

2.4.2.3

HDH621

Đất nước học các nước nói tiếng Anh*

2

30/0/0/60

 

2.4.2.4

ENT231

Dịch Chuyên đề

2

30/0/0/60

 

2.4.2.5

HKH231

Giao tiếp liên văn hóa

3

45/0/0/90

 

2.4.2.6

GJK231

Đất nước học Anh - Mỹ

3

45/0/0/90

 

 

Tổng cộng

125

 

 

 

KHỐI KIẾN THỨC HỌC TỰ NGUYỆN (KHỐI KIẾN THỨC M5)

STT

Tên học phần

STC

1

Tâm lý học giáo dục

2

2

Giáo dục học

3

3

Giao tiếp sư phạm

3

4

Quản lý nhà nước về giáo dục

2

5

Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

2

6

Tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp

2

 

Tổng

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TỪNG KỲ

Học kỳ 1

 

TT

Mã học phần

TÊN HỌC PHẦN

Số TC

Loại giờ TC

(LT-HĐTL/TL/ TH-TN/TH)

Học phần tiên quyết; học trước

 
 

Bắt buộc

9

 

 

 

1

ENG241

Tiếng Anh 1A

4

60/0/0/90

 

 

2

MLT131

Triết học Mác-Lênin

3

45/0/0/90

 

 

3

LIW322

Pháp luật đại cương

2

30/0/0/60

 

 

4

PHE1

Giáo dục thể chất 1

 

 

 

 

Tự chọn 1

5/10

 

 

 

5

QIN221

Luyện âm tiếng Anh*

2

30/0/0/60

 

 

6

FJS131

Từ vựng tiếng Anh*

3

45/0/0/90

 

 

7

PHP221

Ngữ âm - Âm vị học

2

15/30/0/60

 

 

 

VOC231

Từ vựng học

3

30/30/0/90

 

 

Tự chọn 2

4/8

 

 

 

8

CHE141

Tiếng Trung 1*

4

60/0/0/120

CHE141

 

9

LIK141

Tiếng Hàn 1

4

60/0/0/120

LIK141

 

 

 

TỔNG

18

 

 

 

 

Học kỳ 2

TT

Mã học phần

TÊN HỌC PHẦN

Số TC

Loại giờ TC

(LT-HĐTL/TL/ TH-TN/TH)

Học phần tiên quyết; học trước

 
 

Bắt buộc

15

 

 

 

1

ENG232

Tiếng Anh 1B

4

60/0/0/120

ENG241

 

2

GIF131

Tin học đại cương

3

30/0/30/90

 

 

3

EIM121

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

2

30/0/0/60

 

 

4

PHE2

Giáo dục thể chất 2

 

 

 

 

5

EDS231

Thiết kế kỹ thuật trong giáo dục STEM

3

30/15/15/90

 

 

6

STE231

Dạy học tích hợp STEM

3

30/15/15/90

 

 

Tự chọn

3/6

 

 

 

7

CHE141

Tiếng Trung 2*

3

45/0/0/90

CHE141

 

8

LIK141

Tiếng Hàn 2

3

45/0/0/90

LIK141

 

 

 

TỔNG

18

 

 

 

 

Học kỳ 3

TT

Mã học phần

TÊN HỌC PHẦN

Số TC

Loại giờ TC

(LT-HĐTL/TL/ TH-TN/TH)

Học phần tiên quyết; học trước

 
 

Bắt buộc

9

 

 

 

1

ENG132

Tiếng Anh 2A

4

60/0/0/120

ENG232

 

2

SIC431

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

30/0/0/60

EIM121

 

3

SUM231

Ý tưởng, sáng tạo và khởi nghiệp

3

30/30/0/90

 

 

4

SUM231

Phương pháp luận NCKH

3

30/0/0/60

 

 

5

PHE3

Giáo dục thể chất 3

 

 

 

 

Tự chọn 1

3/9

 

 

 

6

SWO331

Kỹ năng thuyết trình tiếng Anh*

3

45/0/0/90

 

 

7

TMS231

Kỹ năng quản lý thời gian và giải quyết vấn đề

3

15/60/0/90

 

 

8

EMS231

Kỹ năng quản lý cảm xúc và giải quyết mâu thuẫn

3

 

 

 

Tự chọn 2

3/6

 

 

 

9

CHE141

Tiếng Trung 3 *

3

45/0/0/90

CHE141

 

10

LIK141

Tiếng Hàn 3

3

45/0/0/90

LIK141

 

TỔNG

18

 

 

 

 

Học kỳ 4

TT

Mã học phần

TÊN HỌC PHẦN

Số TC

Loại giờ TC

(LT-HĐTL/TL/ TH-TN/TH)

Học phần tiên quyết; học trước

 
 

1

ENG243

Tiếng Anh 2B

4

75/0/0/150

ENG243

ENG351

 

2

HCM121

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

30/0/0/60

 

 

3

TGD101

Thiết kế giáo án và phát triển tài liệu

3

45/0/0/90

 

 

4

PTK331

Phương pháp giảng dạy ngoại ngữ

3

45/0/0/90

 

 

Tự chọn

6/12

 

 

 

5

MAE231

Dạy học dự án*

3

45/0/0/90

 

 

6

HAC502

Thiết kế hoạt động tiếng Anh cộng đồng*

3

45/0/0/90

 

 

7

MRK231

Marketing

3

15/60/0/90

 

 

8

CDN501

Công nghệ trong dạy học ngoại ngữ

3

45/0/0/90

 

 

 

 

TỔNG

18

 

 

 

 

Học kỳ 5

TT

Mã học phần

TÊN HỌC PHẦN

Số TC

Loại giờ TC

(LT-HĐTL/TL/ TH-TN/TH)

Học phần tiên quyết; học trước

 
 

1

ENC351

Tiếng Anh 3A

5

75/0/0/150

ENG132

EIM121

 

2

ENC352

Tiếng Anh 3B

5

75/0/0/150

ENG243

 

3

NHF341

Ngôn ngữ học Anh

4

60/0/0/120

 

 

4

JFG221

Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam

2

30/0/0/60

 

 

5

THA301

Thực hành SP Tiếng Anh 1

3

45/0/0/90

 

 

 

 

TỔNG

19

 

 

 

 

Học kì 6

TT

Mã học phần

TÊN HỌC PHẦN

Số

TC

Loại giờ TC

(LT-HĐTL/ TL/TH-TN/TH)

Học phần tiên quyết; học trước

1

ENC451

Tiếng Anh 4A

5

75/0/0/150

ENC351

ENC352

2

ENC452

Tiếng Anh 4B

5

75/0/0/150

ENC351

ENC352

3

KNN201

Kiểm tra đánh giá ngoại ngữ

3

45/0/0/90

 

4

THA301

Thực hành SP Tiếng Anh 2

3

0/0/90/90

 

5

MAT821

Thực tập chuyên ngành

2

0/0/60/60

 

 

 

TỔNG

18

 

 

 

Học kỳ 7

STT

Mã học phần

TÊN HỌC PHẦN

Số

TC

Loại giờ

(LT-HĐTL/ TL/TH-TN/ TH)

HP tiên quyết; học trước

Bắt buộc

3

 

 

1

PEN431

Thực tập tốt nghiệp

3

0/0/90/90

 

Tự chọn

6/9

 

 

2

ESP601

Giảng dạy Tiếng Anh chuyên ngành (ESP) *

3

45/0/0/90

 

3

CTA501

Ứng dụng CNTT & Trí tuệ nhân tạo trong dạy học ngoại ngữ*

3

45/0/0/90

 

4

SPM331

Giảng dạy tiếng Anh trẻ em

3

45/0/0/90

 

Khóa luận tốt nghiệp/ Học phần thay thế

7

 

 

5

SPA904

Khóa luận tốt nghiệp

7

0/0/180/180

 

 

 

Học phần thay thế KL tốt nghiệp

7/15

 

 

6

ELG331

Tiếng Anh học thuật*

3

45/0/0/90

ELG331

7

DGD421

Tiếng Anh thư tín thương mại *

2

30/0/0/60

DGD421

8

HDH621

Đất nước học các nước nói tiếng Anh*

2

30/0/0/60

HDH621

9

TRT421

Dịch Chuyên đề

2

30/0/0/60

TRT421

10

HKH231

Giao tiếp liên văn hóa

3

45/0/0/90

HKH231

11

GJK231

Đất nước học Anh - Mỹ

3

45/0/0/90

 

Tổng số tín chỉ

16

 

 

 


Bài viết khác