Tên chương trình đào tạo: Tiếng Anh Du lịch (English for Tourism)
Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Anh (English Language) Mã ngành: 7220201
Trình độ đào tạo: Đại học
- Mục tiêu đào tạo
Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh (chương trình Tiếng Anh Du lịch) nhằm mục đích đào tạo nguồn nhân lực có kiến thức tốt về ngôn ngữ Anh và Du lịch, có khả năng sử dụng thành thạo tiếng Anh, có kỹ năng nghề nghiệp, phẩm chất chính trị, đạo đức, tác phong và sức khoẻ tốt để có thể làm việc có hiệu quả trong các lĩnh vực Du lịch, đặc biệt là công tác hướng dẫn khách du lịch hoặc có thể làm việc tại các doanh nghiệp trong nước, các văn phòng đại diện, các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, các công ty thuộc lĩnh vực Du lịch- Khách sạn có sử dụng tiếng Anh với vị trí là quản lý, nhân viên tiếp tân tại nhà hàng khách sạn, tiếp đón khách, nhận và xử lý đặt phòng, hướng dẫn du lịch... đáp ứng được yêu cầu phát triển ngành Du lịch của xã hội nói chung và của khu vực trung du và miền núi phía bắc nói riêng trong quá trình hội nhập khu vực và quốc tế. Ngoài ra, chương trình còn giúp phát triển tính linh hoạt và các kỹ năng mềm của người học như kĩ năng giao tiếp, tìm tòi, suy xét, làm việc nhóm và trang bị cho sinh viên kỹ năng học tập hiệu quả để có thể tự học tập nhằm tiếp tục nâng cao kiến thức và năng lực thực hành tiếng, bước đầu hình thành tư duy và năng lực nghiên cứu khoa học về các vấn đề du lịch.
2. Vị trí làm việc sau tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có đủ kiến thức, kỹ năng cần thiết để có thể làm việc tốt ở các vị trí sau:
- Hướng dẫn viên du lịch nội địa, hướng dẫn viên du lịch quốc tế.
- Phiên dịch, quản lý hoặc nhân viên văn phòng tại các công ty lữ hành hoặc các trung tâm văn hóa, du lịch có sử dụng tiếng Anh;
- Quản lý, nhân viên, lễ tân tại nhà hàng, quán bar, khách sạn;
- Nhân viên các sở ngoại vụ, sở văn hóa thể thao và du lịch, đài phát thanh và truyền hình và các phòng ban liên quan tại cơ quan quản lý nhà nước về du lịch các cấp từ trung ương đến địa phương;
- Giảng dạy tại các trường cao đẳng, đại học phù hợp với chuyên ngành;
- Làm việc tại các tạp chí du lịch, công ty truyền thông;
- Cán bộ tham gia nghiên cứu, bảo tồn văn hóa và phát triển du lịch Việt Nam tại các viện nghiên cứu, các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- Cán bộ làm việc ở các cơ quan, doanh nghiệp có sử dụng tiếng Anh.
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
STT |
TÊN HỌC PHẦN |
Số TC |
Loại giờ (LT/ BT-TL/ TH-TN/ TH) |
HP tiên quyết;học trước (*) |
---|---|---|---|---|
5.1 |
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
33 |
|
|
5.1.1 |
Lý luận chính trị |
11 |
|
|
5.1.1.1 |
Triết học Mác Lê Nin |
3 |
40/0/0/90 |
|
5.1.1.2 |
Kinh tế chính trị Mac-Lênin |
2 |
25/10/0/60 |
5.1.1.1 |
5.1.1.3 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
25/10/0/60 |
5.1.1.1 |
5.1.1.4 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
25/10/0/60 |
|
5.1.1.5 |
Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam |
2 |
25/10/0/60 |
|
5.1.2 |
Ngoại ngữ (tự chọn bắt buộc) |
9/18 |
|
|
5.1.2.1 |
Tiếng Trung 1 |
3 |
45/0/0/90 |
|
5.1.2.2 |
Tiếng Trung 2 |
3 |
45/0/0/90 |
5.1.2.1 |
5.1.2.3 |
Tiếng Trung 3 |
3 |
45/0/0/90 |
5.1.2.2 |
5.1.2.4 |
Tiếng Nga 1 |
3 |
45/0/0/90 |
|
5.1.2.5 |
Tiếng Nga 2 |
3 |
45/0/0/90 |
5.1.2.4 |
5.1.2.6 |
Tiếng Nga 3 |
3 |
45/0/0/90 |
5.1.2.5 |
5.1.3 |
Tin học |
3 |
|
|
5.1.3.1 |
Tin học đại cương |
3 |
30/0/30/90 |
|
5.1.4 |
Khoa học tự nhiên - Khoa học xã hội và nhân văn |
10 |
|
|
5.1.4.1 |
Pháp luật đại cương |
2 |
25/10/0/90 |
|
5.1.4.2 |
Phương pháp luận NCKH |
2 |
30/0/0/60 |
|
5.1.4.3 |
Tự chọn |
6/18 |
|
|
5.1.4.3.1 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
3 |
45/0/0/90 |
|
5.1.4.3.2 |
Lịch sử Việt Nam đại cương |
3 |
45/0/0/90 |
|
5.1.4.3.3 |
Lịch sử văn minh thế giới |
3 |
45/0/0/90 |
|
5.1.4.3.4 |
Logic |
3 |
45/0/0/90 |
|
5.1.4.3.5 |
Kỹ năng giao tiếp |
3 |
45/0/0/90 |
|
5.1.4.3.6 |
Môi trường phát triển bền vững |
3 |
45/0/0/90 |
|
5.1.5 |
Giáo dục thể chất (*) |
|
|
|
5.1.6 |
Giáo dục quốc phòng (*) |
|
|
|
5.2 |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
|
|
5.2.1 |
Khối kiến thức cơ bản chung của nhóm ngành |
38 |
|
|
5.2.1.1 |
Tiếng Anh 1A |
4 |
60/0/0/120 |
|
5.2.1.2 |
Tiếng Anh 1B |
4 |
60/0/0/120 |
5.2.1.1 |
5.2.1.3 |
Tiếng Anh 2A |
5 |
75/0/4/150 |
5.2.1.2 |
5.2.1.4 |
Tiếng Anh 2B |
5 |
75/0/4/150 |
5.2.1.3 |
5.2.1.5 |
Tiếng Anh 3A |
5 |
75/0/4/150 |
5.2.1.4 |
5.2.1.6 |
Tiếng Anh 3B |
5 |
75/0/4/150 |
5.2.1.5 |
5.2.1.7 |
Tiếng Anh 4A |
5 |
75/0/4/150 |
5.2.1.6 |
5.2.1.8 |
Tiếng Anh 4B |
5 |
75/0/4/150 |
5.2.1.7 |
5.2.2 |
Khối kiến thức cơ sở ngành |
29 |
|
|
|
Bắt buộc |
17 |
|
|
5.2.2.1 |
Luyện âm Tiếng Anh |
2 |
30/0/0/60 |
|
5.2.2.2 |
Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản |
3 |
45/0/0/90 |
|
5.2.2.3 |
Ngôn ngữ học Anh |
5 |
75/0/0/150 |
|
5.2.2.4 |
Kỹ năng thuyết trình tiếng Anh |
3 |
45/0/0/90 |
|
5.2.2.5 |
Ngữ pháp Tiếng Anh nâng cao |
4 |
60/0/0/120 |
|
5.2.2.6 |
Tự chọn |
12/15 |
|
|
5.2.2.6.1 |
Từ vựng tiếng Anh |
3 |
45/0/0/90 |
|
5.2.2.6.2 |
Tiếng Anh giao tiếp |
3 |
45/0/0/90 |
|
5.2.2.6.3 |
Giao tiếp liên văn hoá |
3 |
45/0/0/90 |
|
5.2.2.6.4 |
Đất nước học Anh Mỹ |
3 |
45/0/0/90 |
|
5.2.2.6.5 |
Ngôn ngữ học xã hội |
3 |
45/0/0/90 |
|
5.2.3 |
Khối kiến thức chuyên ngành (Du lịch) |
29 |
|
|
|
Bắt buộc |
21 |
|
|
5.2.3.1 |
Nhập môn khoa học du lịch |
3 |
30/0/30/90 |
|
5.2.3.2 |
Tuyến điểm du lịch |
3 |
30/0/30/90 |
|
5.2.3.3 |
TA dành cho hướng dẫn viên |
2 |
30/0/0/60 |
|
5.2.3.4 |
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch |
4 |
30/0/60/120 |
|
5.2.3.5 |
Tiếng Anh Du lịch |
4 |
60/0/0/120 |
|
5.2.3.6 |
Thực tập |
5 |
10/0/130/150 |
|
5.2.3.7 |
Tự chọn |
8/27 |
|
|
5.2.3.7 |
Kỹ năng hoạt náo |
3 |
30/0/0/60 |
|
5.2.3.7.1 |
Tiếng Anh Nhà hàng – Khách sạn |
2 |
30/0/0/60 |
|
5.2.3.7.2 |
Nghiệp vụ Nhà hàng cơ bản |
3 |
20/0/50/90 |
|
5.2.3.7.3 |
Nghiệp vụ Khách sạn cơ bản |
3 |
20/0/50/90 |
|
5.2.3.7.4 |
Kỹ năng biên tập văn bản |
3 |
30/0/0/60 |
|
5.2.3.7.5 |
Kỹ năng tổ chức sự kiện |
3 |
30/0/0/60 |
|
5.2.3.7.6 |
Nghiệp vụ ngoại giao |
3 |
30/0/0/60 |
|
5.2.3.7.7 |
Địa lý du lịch Việt Nam |
3 |
45/0/0/90 |
|
5.2.3.7.8 |
Tập quán và tâm lý du khách |
3 |
45/0/0/90 |
|
5.2.3.7.9 |
Ngôn ngữ và truyền thông |
3 |
45/0/0/90 |
|
5.2.4 |
Khóa luận TN hoặc HP thay thế |
7/12 |
|
|
5.2.4.1 |
Dịch Chuyên đề |
2 |
30/0/0/60 |
|
5.2.4.2 |
Du lịch văn hóa |
3 |
45/0/0/90 |
|
5.2.4.3 |
Tiếng Anh học thuật |
3 |
45/0/0/90 |
|
5.2.4.4 |
Tiếng Anh thư tín thương mại |
2 |
30/0/0/60 |
|
5.2.4.5 |
Đất nước học các nước nói tiếng Anh |
2 |
30/0/0/60 |
|
Tổng cộng |
136 |
|
|
Thông tin Tuyển sinh chương trình đào tạo Tiếng Anh Du lịch năm 2021, xem tại đây: http://nnvh.tnus.edu.vn/dao-tao/chi-tiet/thong-tin-tuyen-sinh-chuong-trinh-dao-tao-tieng-anh-du-lich-nam-2021