Môn tiếng Anh: Kiến thức và bài tập về Mạo từ


MẠO TỪ (ARTICLES)

* PHẦN I: LÝ THUYẾT

I.             Mạo từ không xác định: a / an

* “a”  hay “an”

a : ®­îc dïng:

- Tr­íc các tõ b¾t ®Çu b»ng phô ©m hoặc 1 nguyên âm đọc như phụ âm.

Ví dụ: a book, a pen

 a university, a one-way street

 

an - ®­îc dïng:

- Tr­íc các tõ b¾t ®Çu b»ng nguyªn ©m (U, E, O, A, I) hoặc trước các từ bắt đầu bằng phụ âm nhưng được đọc như nguyên âm

Ví dụ: an apple, an orange

                   an hour, an honest person

- HoÆc  tr­íc c¸c danh tõ viÕt t¾t ®­îc ®äc nh­ 1 nguyªn ©m.

  VÝ dô: an  L- plate, an SOS, an MP

 

*Cách dùng a/ an

Dùng tr­íc c¸c danh tõ ®Õm ®­îc sè Ýt

Khi danh từ đó :

1.      Được nhắc đến lần đầu hoặc  kh«ng x¸c ®Þnh cô thÓ vÒ mÆt ®Æc ®iÓm, tÝnh chÊt, vÞ trÝ

Ví dụ: I have a dog and a cat.

2.      Được dùng để chỉ 1 loài nào đó (tương đương với danh từ số nhiều không có mạo từ)

Ví dụ: A dog is a loyal animal

3.      Được dùng để chỉ nghề nghiệp, chức vụ

Ví dụ: I am a teacher

4.      Trước tên người mà người nói không biết là ai a Mr Smith nghÜa lµ ‘ ng­êi ®µn «ng ®­îc gäi lµ Smith’ vµ ngô ý lµ «ng ta lµ ng­êi l¹ ®èi víi ng­êi nãi. Cßn nÕu kh«ng cã a tøc lµ ng­êi nãi biÕt «ng Smith.

5.      Trong câu cảm thán

 VÝ dô: Such a long queue! What a pretty girl!

  Nh­ng: Such long queues! What pretty girls.

6.      Dùng với ‘such’: ….such a/ an + singular countable noun

                        Ví dụ:  It is such an interesting book.

7.      Dùng với ‘so’: …so + adj. + a/ an + singular countable noun

                        Ví dụ:   He is so good a player.

8.      Dùng với ‘too’: ..too+ adj. + a/ an + singular countable noun.

 Ví dụ:   This is too difficult a lesson for them.

9. Đ­îc dïng trong c¸c thµnh ng÷ chØ sè l­îng nhÊt ®Þnh.

            VÝ dô :  a lot of, a couple, a dozen, a great many+ plural noun, a great deal of + uncountable noun, many a+ singular noun, a large/ small  amount of +uncountable noun, a good many of/ a good number of + plural noun, a few, a little, only a few, only a little.

10. Dïng tr­íc nh÷ng sè ®Õm nhÊt ®Þnh, ®Æc biÖt lµ chØ hµng tr¨m, hµng ngµn.

             VÝ dô: a hundred, a thousand, a million, a billion.

11. Với từ ‘half’ :

- tr­íc half khi nã theo sau 1 ®¬n vÞ nguyªn vÑn.

              VÝ dô: a kilo and a half vµ còng cã thÓ ®äc lµ one and a half kilos.

Chó ý: 1/2 kg = half a kilo ( kh«ng cã a tr­íc half).

- dïng tr­íc half khi nã ®i víi 1 danh tõ kh¸c t¹o thµnh tõ ghÐp.

                   VÝ dô : a half-holiday nöa kú nghØ, a half-share : nöa cæ phÇn.

- half a dozen; half an hour

12.  Dïng tr­íc c¸c phân sè nh­ 1/3, 1 /4, 1/5,  = a third, a quarter, a fifth hay one third, one fourth, one fifth .

13. Dïng trong c¸c thµnh ng÷ chØ gi¸ c¶, tèc ®é, tû lÖ.

                   VÝ dô: five dolars a kilo; four times a day; once a week; 60km an hour..

14. There+ (be) + (N)

                        is + a/an + singular noun

                        is + uncountable noun

                        are+ plural noun

15. Từ ‘time’ trong các cụm từ:          Have a good time

                                                                        Have a hard time

                                                                        Have a difficult time

16. Thường được dùng sau hệ từ (động từ nối) hoặc sau ‘as’ để phân loại người hay vật đó thuộc loại nào, nhóm nào, kiểu nào

Ví dụ: He is a liar

The play was a comedy

He remained a bachelor all his life.

Don’t use your plate as an astray.

II. Mạo từ xác định: The

1.  §­îc sö dông khi danh tõ ®­îc x¸c ®Þnh cô thÓ vÒ tÝnh chÊt, ®Æc ®iÓm, vÞ trÝ hoÆc ®­îc nh¾c ®Õn lÇn thø 2 trong c©u.

2. The + noun + preposition + noun.

          VÝ dô : the girl in blue; the man with a banner; the gulf of Mexico; the United States of  America.

-          The + (n) + of the + (n).

Ví dụ: The leg of the table; The back of the house

- Most + plural noun:       Ví dụ: Most women want to be beautiful (phụ nữ nói chung)

Most of the + plural noun:           Ví dụ:  Most of the women in my school want to be beautiful (không phải phụ nữ nói chung mà là phụ nữ ở trường tôi)

All + plural noun vs all of the + plural noun

Some + plural noun vs some of the + plural noun

3. The + danh tõ + mệnh đề quan hÖ

                         VÝ dô: the boy whom I met; the place where I met him.

4. Tr­íc 1 danh tõ được nhắc đến lần đầu nhưng được ngầm hiểu giữa người nói và người nghe.

                        VÝ dô: Janes teacher asked her a question but she doesn’t know the answer.

5. The + tÝnh tõ so s¸nh bËc nhÊt hoÆc sè tõ thø tù hoÆc only, next, last.

                        VÝ dô : The first week; the only way, the next day, the last person

Note: - khi nói về trình tự của 1 quy trình nào đó ‘the’ không được dùng:

First, ..

Second,…

Third,……..

Next,………

……..

Lastly,……….

- ‘next’ và ‘last’ không được sử dụng trong các cụm trạng ngữ chỉ thời gian: next Tuesday, last week

6. The + danh từ số Ýt t­îng tr­ng cho mét nhãm thó  vËt hoÆc ®å vËt th× cã thÓ bá the vµ ®æi danh tõ sang sè nhiÒu.

                       VÝ dô: The whale = Whales, the shark = sharks, the deep-freeze = deep - freezes.

  Nh­ng ®èi víi danh tõ man (chØ loµi ng­êi) th× kh«ng cã qu¸n tõ (a, the) ®øng tr­íc.

                        VÝ dô: if oil supplies run out, man may have to fall back on the horse.

7. The + adj : ®¹i diÖn cho 1 líp ng­êi, nã kh«ng cã h×nh th¸i sè nhiÒu nh­ng ®­îc coi lµ 1 danh tõ sè nhiÒu vµ ®éng tõ sau nã ph¶i ®­îc chia ë sè nhiÒu.

                      VÝ dô: the old = ng­êi giµ nãi chung; The disabled = nh÷ng ng­êi tµn tËt;

                                  The unemployed = nh÷ng ng­êi thÊt nghiÖp.

The homeless, the wounded, the injured, the sick, the unlucky, the needy, the strong, the weak,

The English, the American…

8.      Dïng tr­íc tªn c¸c khu vùc, vïng ®· næi tiÕng vÒ mÆt ®Þa lý hoÆc lÞch sö.

                      VÝ dô: The Shahara. The Netherlands.

9.     The + phương hướng

Ví dụ: He lives in the North (of Viet Nam)

-          The + East / West/ South/ North + noun.

                       VÝ dô: the East/ West end.

                                  The North / South Pole.

-          Giới từ (to, in, on, at, from) + the + phương hướng: to the North

-          Nh­ng kh«ng ®­îc dïng the tr­íc c¸c tõ chØ ph­¬ng h­íng nµy, nÕu nã ®i kÌm víi tªn cña mét châu lục hoặc 1 quốc gia.

                          VÝ dô: South Africa, North America, West Germany.

-          Không được dùng ‘the’ trước các từ chỉ phương hướng khi nó đi với các động từ như : go, travel, turn, look, sail, fly, walk, move

Ví dụ: go north/ south

10.  The + c¸c ban nh¹c phæ th«ng.

                           VÝ dô: the Bach choir, the Philadenphia Orchestra, the Beatles.

11.  The + tªn c¸c tê b¸o lín/ c¸c con tÇu biÓn/.

                            VÝ dô: the Times, the Titanic

12.   The + tªn hä ë sè nhiÒu cã nghÜa lµ gia ®×nh hä nhµ ...

                            VÝ dô: the Smiths = Mr and Mrs Smith (and their children) hay cßn gäi lµ gia ®×nh nhµ Smith.

13.  The + Tªn ë sè Ýt + côm tõ/ mÖnh ®Ò cã thÓ ®­îc sö dông ®Ó ph©n biÖt ng­êi nµy víi ng­êi kh¸c cïng tªn.

                        VÝ dô: We have two Mr Smiths. Which do you want? I want the Mr Smith who signed this letter.

14. Với các buổi trong ngày: in the morning; in the afternoon, in the evening ( but at noon, at night, at mid-night.)

15.  Danh từ đếm được số nhiều có ‘the’ và không có ‘the’

Danh từ đếm được số nhiều                     The + danh từ đếm được số nhiều

Chỉ loài                                                          Chỉ đối tượng cụ thể, xác định

Dogs are loyal                                              The dog that is under the table is lovely

16.  Với trường học nếu có ‘of’ hoặc ‘for’ theo sau thì dùng ‘the’: The university of architecture; the school for the blind

Nếu không có ‘of’ thì không dùng mạo từ: Foreign Trade university.

17.  Với các nhạc cụ: play the guitar/ the piano/ the violin

18.  Với các thể chế quân sự: the army, the police, the air force, the navy, the military

19.  Với từ ‘same’:

-          the same + (N)

Ví dụ: We have the same grade

Twins often have the same interest. 

-          The same as + (N)/ (Pro.)

Your pen is the same as my pen/ mine.

-          The same + (N) + as +(N)/ (Pro.)

Ví dụ: Her mother has the same car as her father

20.  Với dạng so sánh kép

The + so sánh hơn + S+ V, the + so sánh hơn + S+ V

            Ví dụ: The hotter it is, the more uncomfortable I feel.

21.  Với tên sông, suối, đại dương, kênh đào, rặng núi

Ví dụ: The Red River, the River Nile, the Volga, the Thames, the Amazon, The pacific Ocean, The Atlantic Ocean, the Suez Canal, the Panama Canal, The Alps, the Andes, the Himalayas, the Rockies

(nhưng không dùng ‘the’ khi danh từ riêng đứng sau: Lake Ba Be, Mountain Everest)

22.  Với thứ duy nhất: the sun, the moon, the sky, the atmosphere, the Great Wall of China, the stars, the equator

23.  Với tên nước (ở dạng số nhiều hoặc có các từ như: Republic, Union, Kingdom, States)

Ví dụ: The US, The United Kindom, The Soviet Union, The Republic of South Africa, The Philippines…

(thông thường không dùng mạo từ với tên nước)

24.  Với môn học cụ thể: The applied Maths

(môn học nói chung không dùng mạo từ: English, Mathematics, Literature..)

25.  Với các giai đoạn lịch sử

Ví dụ: The stone Age; The middle Age; The Renaissance; The Industrial Revolution

26.  ‘office’ có ‘the’ và không có ‘the’

The office                                          (be)in office

Cơ quan, văn phòng                       đương chức

27.  Trong các cách diễn đạt:

At the moment; at the end of; in the end; at the beginning of; at the age of; for the time being…

28.  Với ‘radio’, ‘cinema’ và ‘theatre’ : Ví dụ: Listen to the radio

29.  Với 1 số tòa nhà và công trình nổi tiếng: the Empire State Building, the White House, the Royal Palace, the Golden Gate Bridge, the Vatican

30.  Với tên riêng của các viện bảo tàng/ phòng trưng bày nghệ thuật, rạp hát, rạp chiếu phim, khách sạn, nhà hàng: the National Museum , the Globe Theatre, the Odeon Cinema, the Continential Hotel, the Bombay Restaurant..

*Nhưng nếu nhà hàng, khách sạn được đặt tên theo tên của người sáng lập thì không dùng mạo từ. Ví dụ: McDonald, Matilda’s restaurant

 

III.             Không dùng mạo từ:

1.      Không dùng mạo từ trước danh từ số nhiều và danh từ không đếm được với nghĩa  chung

Ví dụ: Water is composed of hydrogen and oxygen.

Nhưng : The water in this bottle can be drunk. (vì có cụm giới từ bổ nghĩa)

Elephants are intelligent animals

Nhưng : The elephants in this zoo are intelligent. (mang nghĩa cụ thể)

2.      Kh«ng dïng mạọ từ tr­íc 1 sè danh tõ nh­ : home, church, bed, court, hospital, prison, school, college, university khi nã ®i víi ®éng tõ vµ giíi tõ chØ chuyÓn ®éng (chØ ®i tíi ®ã lµm môc ®Ých chÝnh).

                           VÝ dô: He is at home. I arrived home before dark. I sent him home.

           to bed ( ®Ó ngñ)

                        to church (®Ó cÇu nguyÖn)

                        to court (®Ó kiÖn tông)

    We go                      to hospital (ch÷a bÖnh)

                                    to prison (®i tï)

                                    to school / college/ university (®Ó häc)

  T­¬ng tù

                                   

                                    in bed

                                    at church

   We can be                in court

                                    in hospital

                                    at school/ college/ university

 

  We can be / get back (hoÆc be/ get home) from school/ college/university.

 

                     leave school

  We can       leave hospital

             be released from prison.

  Víi môc ®Ých kh¸c th× ph¶i dïng the.

                VÝ dô: I went to the church to see the stained glass.

                          He goes to the prison sometimes to give lectures.

                          Student go to the university for a class party.

3.      Sea

Go to sea (thñy thñ ®i biÓn)

to be at the sea (hµnh kh¸ch/ thuû thñ ®i trªn biÓn)

Go to the sea / be at the sea = to go to/ be at the seaside : ®i t¾m biÓn, nghØ m¸t.

We can live by / near the sea.

4.      Work and office.

Work (n¬i lµm viÖc) ®­îc sö dông kh«ng cã the ë tr­íc.

             Go to work.

nh­ng office l¹i ph¶i cã the.

              Go to the office.

             VÝ dô:  He is at / in the office.

NÕu to be in office (kh«ng cã the) nghÜa lµ ®ang gi÷ chøc.

To be out of office - th«i gi÷ chøc.

5.      Town

The cã thÓ bá ®i khi nãi vÒ thÞ trÊn cña ng­êi nãi hoÆc cña chñ thÓ.

           VÝ dô: We sometimes go to town  to buy clothes.

                     We were in town last Monday.

Go to town / to be in town - Víi môc ®Ých chÝnh lµ ®i mua hµng.

6.      Không dùng trước tên đường phố khi nó có tên cụ thể: street, avenue, road, lane,

Ví dụ: She lives on Ly Thai To street.

But: I can’t remember the name of the street (the + n of the + n)

There is a road. (cấu trúc ‘there’)

7.      Không dùng mạo từ với tên nước, tên tiểu bang, thành phố

Ví dụ: Viet Nam, Ha Noi, Bac Ninh, California

 (trừ 1 số trường hợp đã đề cập ở trên)

8.      Không dùng mạo từ với sân vận động, công viên, trung tâm thương mại, quảng trường, nhà ga, sân bay

Ví dụ: My Đinh Stadium, Thong Nhat Park, Trang Tien Plaza, Crescent Mall ; Times Square, Kenedy Airport; Victoria Station

(but : the Mall of America)

9.      Không dùng mạo từ với tên ngôn ngữ

Ví dụ: English is difficult

10.   Không dùng mạo từ với các bữa ăn: breakfast, lunch, dinner/ supper

Ví dụ: I often have breakfast at 6.30

(nhưng a/ an có thể được dùng khi có tính từ đứng trước: I had a very nice breakfast with my mother)

11.  Không dùng mạo từ với các môn học nói chung: Maths

Nhưng lại dùng ‘the’ với môn học cụ thể: the applied Maths

12.   Không dùng mạo từ trước các môn thể thao:

Ví dụ: He is playing golf/ tennis.

13.   Không dùng mạo từ trước các danh từ trừu tượng:

Ví dụ: Life is complicated

Nhưng: He is studying the life of Beethoven. (vì có cụm giới từ bổ nghĩa)

14.  Không dùng mạo từ  với danh từ chỉ bệnh tật: cancer, heart disease, high blood, measles, mumps,..

15.   Không dùng mạo từ với các phương tiện đi lại: by car, by bus, by plane..

16.   Không dùng mạo từ với ‘television’/ TV: watch TV

Nhưng: Can you turn off the television? (ở đây ‘television’ không mang nghĩa truyền hình mà là 1 cái TV cụ thể được ngầm hiểu giữa người nói và người nghe)

17.   Không dùng mạo từ với tính từ chỉ định, đại từ chỉ định, tính từ sở hữu, tính từ bất định, đại từ quan hệ, và các từ như: enough, another, either, neither, much, every, some, any, no

18.   Không dùng mạo từ với các hành tinh: Venus, Mars, Jupiter

19.   Không dùng mạo từ trước tên riêng ở dạng sở hữu cách

Ví dụ: Tim’s house

Nhưng: the boss’s house

20.   Không dùng mạo từ trước tên của các đảo, hồ, núi, đồi

Ví dụ: Phu Quoc, Lake Michigan, Lake Babe, Everest, North Hill

Nhưng dùng mạo từ ‘the’ nếu chúng ở dạng số nhiều: the Canary Islands, the British Isles, the Philippines; the Great Lakes, the Alps..

21.   Không dùng mạo từ trước các từ chỉ ngày tháng hoặc ngày lễ

Ví dụ: on Monday, in June, at Christmas..

Nhưng với các mùa có thể dùng ‘the’ hoặc không dùng ‘the’

Ví dụ: in (the) summer

‘the’ luôn được dùng trong cụm từ ‘in the fall’

 

B¶ng dïng the vµ kh«ng dïng the trong mét sè tr­êng hîp ®Æc biÖt.

Dïng the

Kh«ng dïng the

·         Tr­íc c¸c ®¹i d­¬ng, s«ng ngßi, biÓn, vÞnh vµ c¸c hå ë sè nhiÒu.

VÝ dô:

The Red sea, the Atlantic Ocean, the Persian Gulf, the Great Lakes.

 

·         Tr­íc tªn c¸c d·y nói.

VÝ dô: The Rockey Moutains

 

·         Tr­íc tªn 1 vËt thÓ duy nhÊt trªn thÕ giíi hoÆc vò trô.

VÝ dô: the earth, the moon, the Great Wall

 

·         Tr­íc School/college/university + of + noun

VÝ dô:

 The University of Florida.

 The college of Arts and Sciences.

 

·         Tr­íc c¸c sè thø tù + noun.

      VÝ dô: The first world war.

       The third chapter.

     

·         Tr­íc tªn c¸c n­íc cã tõ 2 tõ trë lªn. Ngo¹i trõ Great Britain.

     VÝ dô:

     The United States, the United Kingdom, the Central Africal Republic.

 

·         Tr­íc tªn c¸c n­íc ®­îc coi lµ 1 quÇn ®¶o.

       VÝ dô: The Philippines.

 

·         Tr­íc tªn c¸c nh¹c cô.

      VÝ dô: To play the piano.

 

·         Trước tên các môn học cụ thể

      VÝ dô: The applied Math.

                The theoretical Physics

 

·         Tr­íc tªn c¸c danh tõ trõu t­îng mang nghĩa cụ thể

Ví dụ: The happiness he had after the marriage is very important.

 

·         Trước tên các bữa ăn cụ thể

Ví dụ: The beakfast we had yesterday was delicious

 

·         Trước các từ chỉ bộ phận cơ thể trong các cụm giới từ ON, IN, OVER, BY

Ví dụ: He cut himself on the thumb.

The victim was shot in the chest.

.

 

 

 

     

     

.

 

·         Tr­íc tªn 1 hå (hay c¸c hå ë sè Ýt).

VÝ dô:

Lake Geneva, Lake Erie

 

 

 

·         Tr­íc tªn 1 ngän nói

 VÝ dô: Mount  Mckinley

 

·         Tr­íc tªn c¸c hµnh tinh hoÆc c¸c chïm sao 

 

 VÝ dô: Venus, Mars, Earth, Orion

 

 

·         Tr­íc tªn c¸c tr­êng nµy khi tr­íc nã lµ 1 tªn riªng.

 VÝ dô:

 Coopers Art school, Stetson University.

 

 

·         Tr­íc c¸c danh tõ mµ sau nã lµ 1 sè ®Õm.

        VÝ dô: World war one

                    chapter three

                                    

·         Tr­íc tªn c¸c n­íc cã 1 tõ nh­ : Sweden, Venezuela vµ c¸c n­íc ®­îc ®øng tr­íc bëi new hoÆc tÝnh tõ chØ ph­¬ng h­íng.

   VÝ dô: New Zealand, South Africa.

 

 

·         Tr­íc tªn c¸c lôc ®Þa, tiÓu bang, tØnh, thµnh phè, quËn, huyÖn.

      VÝ dô: Europe, California.

 

·         Tr­íc tªn bÊt cø m«n thÓ thao nµo.

       VÝ dô: Base ball, basket ball.

      

·         Trước các môn học chung

Ví dụ: Mathematics

 

 

·         Tr­íc tªn c¸c danh tõ trõu t­îng mang nghĩa chung.

      VÝ dô: Freedom, happiness.

 

 

·         Trước tên các bữa ăn: breakfast, lunch , dinner

 

 

·         Trước các từ chỉ bộ phận cơ thể (dùng tính từ sở hữu thay thế)

Ví dụ: She cut her finger

 

 

 

* PHẦN II: BÀI TẬP VẬN DỤNG

@Exercise 1: Choose the best option to complete the following sentences

1.          My mother goes to church in ______ morning.

        A. x                                     B. every                                   C. the                                 D. a

2.          I eat ______orange  everyday.

        A. an                                   B. orange                                 C. the orange s                  D. any orange

3.          Harry is ______ sailor.

        A. a                                     B. an                                        C. the                                 D. X

4.          We had _____ dinner in a restaurant.

        A. a                                     B. an                                        C. x                                    D. the

5.          Mary loves _____ flowers.

        A. a                                     B. an                                        C. the                                 D. X

6.          ______ is a star.

        A. Sun                                 B. A sun                                  C. The sun                         D. Suns

7.          London is _____ capital of England.

        A. an                                   B. a                                          C. x                                    D. the

8.       I want ______ apple from that basket.

A. a                                    B. an                                      C. the                                D. X

9.          She works six days _____ week.

A. in                                    B. for                                       C. a                          D. X

10.    I bought ______ umbrella to go out in the rain.

        A. a                                     B. an                                        C. x                                    D. the

11.    My daughter is learning to play ______violin at her school.

        A. a                                     B. an                                        C. x                                    D. the

12.    Please give me ______pen  that is on the counter.

A. a                                    B. an                                      C. the                              D. X

13.    Our neighbour has ______cat and ______ dog.

A. a/ a                                B. an/ a                                  C. the/ the                      D. X/ X

14.    It is ______funniest book that I have ever read.

        A. a                                     B. an                                        C. the                                 D. X

15.      I usually go to school by______bike.

 

        A. a                                     B. an                                        C. x                                    D. the

@Exercise 2:Choose the best answer to complete the sentences:

1.          There are billions of stars in _____ space.

        A. a                                     B. an                                        C. X                                   D. the

2.          He tried to park his car but _____ space wasn’t big enough.

        A. the                                  B. a                                          C. an                                  D. X

3.          Can you turn off _____  television, please?

        A. X                                    B. a                                          C. an                                  D. the

4.          We had _____ meal in a restaurant.

        A. a                                     B. X                                         C. the                                 D. an

5.          Thank you. That was ______ very nice lunch.

        A. a                                     B. an                                        C. the                                 D. X

6.          My daughter plays _____ piano very well.

        A. the                                  B. a                                            C. X                                 D. an

7.          Jill went to ______ hospital to see her friend.

        A. x                                     B. the                                         C. a                                  D. an

8.          Mrs Lan went to ______ school to meet her son’s daughter.

        A. x                                     B. the                                         C. a                                  D. an

9.          We visited _______ two years ago.

        A. Canada and the United States                                           B.  the Canada and the United States

        C.  the Canada and United States                                          D. Canada and United States

10.      Are you going away next week? No, _______ week after next.

        A. a                      &nbs


Bài viết khác