Đề kiểm tra Đại Số 11 - Học kì 2
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
Câu 2: Cho dãy số (un) xác định bởi Tính lim un
Câu 3: Giá trị của bằng:
Câu 4: Giá trị của bằng:
Câu 5: Tính
Câu 6: Viết số thập phân m = 3,030303… (chu kỳ 03) dưới dạng số hữu tỉ.
Câu 7: Cho cấp số nhân lùi vô hạn, biết tổng S= 6 và tổng hai số hạng đầu
Tìm công bội của cấp số nhân đó?
Câu 8: Giá trị của bằng:
Câu 9: Tính giới hạn:
Câu 10: Giá trị của bằng:
Câu 11:
Câu 12: Tính
Câu 13: Tìm a để hàm số:
có giới hạn tại x → 0.
Câu 14: Tính
Câu 15: Tìm giới hạn
Câu 16: Giá trị đúng của
Câu 17: Tìm giới hạn
Câu 18: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của là:
Câu 19: bằng
Câu 20: Tìm giới hạn
Câu 21: Cho hàm số Tìm k để f(x) gián đoạn tại x = 1.
Câu 22: Tìm m để hàm số liên tục tại x = 2.
Câu 23: Tính:
khi x → 1.
Câu 24: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Chỉ (I) đúng.
B. Chỉ (I) và (II).
C. Chỉ (II) và (III).
D.Chỉ (I) và (III).
Câu 25: Tìm m để các hàm số có giới hạn khi x → 0.
Phần II: Tự luận
Câu 1: Tính giới hạn:
Câu 2: Cho hàm số:
a) Tìm a để f(x) liên tục tại trái điểm x = 1.
b) Tìm a để f(x) liên tục tại phải điểm x = 1.
c) Tìm a để f(x) liên tục trên ℜ.
Câu 3: Chứng minh rằng phương trình x3 + x - 1 = 0 có nghiệm duy nhất x0 thỏa mãn
Đáp án & Hướng dẫn giải
Phần I: Trắc nghiệm
Câu 1:
- Dựa vào một số giới hạn đặc biệt ta có:
→ ta có khẳng định D là đúng.
Chọn D.
Câu 2:
- Theo công thức giới hạn đặc biệt, ta có:
Chọn A
Câu 3:
- Ta có:
Chọn C.
Câu 4:
- Ta có:
- Suy ra C = 24 = 16.
Chọn C.
Câu 5:
- Ta có:
Chọn A.
Câu 6:
- Ta có:
Chọn B.
Câu 7:
- Theo đầu bài ta có:
Chọn C.
Câu 8:
- Ta có:
Chọn C.
Câu 9:
- Ta có : 1 + 3 + 5 + ... + (2n + 1) là tổng n số hạng của 1 cấp số cộng với số hạng đầu u1 = 1 và công sai d = 2
- Do đó:
- Suy ra:
Chọn B.
Câu 10:
Chọn C.
Câu 11:
- Ta có:
- Nhưng:
Chọn A
Câu 12:
- Ta có:
Chọn A.
Câu 13:
- Ta có:
- Vậy để hàm số có giới hạn khi:
Chọn C.
Câu 14:
- Ta có:
Chọn B.
Câu 15:
- Ta có:
- Mà:
Chọn C.
Câu 16:
- Ta có:
Chọn B.
Câu