ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
1. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần: Tiếng Anh cơ sở 3
- Tên Tiếng Anh: General English 3
- Giáo trình: New English File Elementary – Pre-Intermediate
- Mã số:
- Số tín chỉ: 03
- Tính chất: bắt buộc
- Các ngành đào tạo: cho tất cả các ngành của trường
- Số tiết quy định đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 45 tiết + Thảo luận: 0 tiết
+ Làm bài tập: 0 tiết + Thực hành, thí nghiệm: 0 tiết
+ Hoạt động theo nhóm: 0 tiết + Tự học: 60 giờ
+ Bài tập lớn (tiểu luận): 0 giờ + Tự học có hướng dẫn: 0 giờ
2. Thông tin chung về các giảng viên
STT |
Học hàm, học vị, họ tên |
Số điện thoại |
|
Ghi chú |
1 |
TS. Cao Duy Trinh |
0912 621 599 |
|
|
2 |
Ths. Nguyễn Thị Quế |
0963888 288 |
quenguyentnu@gmail.com |
|
3 |
Ths. Dương Thị Thảo |
0988880 830 |
duongthao1980@gmail.com |
|
4 |
Ths. Phan Thị Hòa |
0986 249 269 |
phanhoa83@gmail.com |
|
5 |
Ths. Nguyễn Thị Tuyết |
0917 123 836 |
tuyetmy0302@gmail.com |
|
6 |
Ths. Lại Thị Thanh |
0974 059 913 |
thanhdhkh@gmail.com |
|
7 |
Ths. Mai Công Trình |
0912 865 565 |
bozcom@gmail.com |
|
8 |
Ths. Nguyễn Hải Quỳnh |
01666161 988 |
quynhnguyendhkh@gmail.com |
|
9 |
Ths. Hoàng Thị Nhung |
01254 045 999 |
dieunhung77@yahoo.com |
|
10 |
Ths. Phùng T. Hải Vân |
0915 311 036 |
cloudtn@gmail.com |
|
3. Mục tiêu học phần:
- Học phần Tiếng Anh cơ sở 3 giúp trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về ngôn ngữ, cụ thể:
· Một số chủ điểm ngữ pháp trọng tâm như thì hiện tại hoàn thành, các cấu trúc so sánh, câu điều kiện, câu trực tiếp gián tiếp, thì quá khứ hoàn thành
· Từ vựng về các chủ để quần áo, động vật, trường học, sức khỏe, cách sống; cách thành lập từ; các tính từ, động từ hay gặp
· Ôn tập và cũng cố các âm nguyên âm, âm phụ âm, trọng âm từ và trọng âm câu
- Củng cố và hình thành các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và biết vận dụng một cách hiệu quả các ngữ liệu ngôn ngữ đó trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.
- Học phần này còn giúp học viên rèn luyện và củng cố các kỹ năng và kiến thức đã đạt được ở hai học phần Tiếng Anh cơ sở 1 và 2, đồng thời mở rộng và phát triển các kỹ năng và kiến thức ngôn ngữ đó sao cho cuối học phần này học viên đạt được trình độ và năng lực ngôn ngữ cần thiết để đáp ứng được yêu cầu chuẩn đầu ra của trường và của Đại học và các yêu cầu về giao tiếp của xã hội.
4. Mô tả nội dung học phần:
a.Các chủ điểm ngữ pháp:
- hiện tại hoàn thành
- các cấu trúc so sánh
- câu điều kiện loại 1 và 2
- câu trực tiếp gián tiếp
- thì quá khứ hoàn thành
- cấu trúc used to
- câu bị động
- các đại từ bất định
- cấu trúc too/ enough
- động từ nguyên thể
- danh động từ
b. Các chủ điểm từ vựng:
- quần áo
- động vật
- trường học
- sức khỏe
- cách sống
- cách thành lập từ
- các tính từ
- trạng từ
- các động từ hay gặp
- cụm động từ
c. Ngữ âm:
- âm nguyên âm
- âm phụ âm
- trọng âm từ
- trọng âm câu
5. Phân bố thời gian
ü Lý thuyết: 36 tiết
ü Bài tập + Kiểm tra: 9 tiết
ü Thực hành, thảo luận: 0 tiết
ü Tự học: 6 giờ/ 1 tuần x15 tuần = 90 giờ
6. Cách đánh giá học phần:yêu
ü Điểm thành phần: hệ số 0,3
ü Điểm thi cuối kì: hệ số 0,7
ü Hình thức thi: vấn đáp
6. Nội dung chi tiết theo từng tuần:
Tuần (4 tiết/tuần) |
Nội dung giảng dạy |
Tài liệu
|
Yêu cầu đối với sinh viên trước khi đến lớp |
1 |
Lesson 4: 4A: From rags to riches 1. Grammar: present perfect 2. Vocabulary: clothes 3. Pronunciation: vowel sounds 4B: Family conflicts 1. Grammar: present perfect simple 2. Vocabulary: verb phrases 3. Pronunciation: /h/, /j/, and /d3/ |
(1),(3), (4) |
Hoàn thành đầy đủ bài tập về nhà Tra cứu các từ vựng có liên quan đến bài học
|
2 |
Lesson 4: 4C: Faster, Faster 1. Grammar: comparatives 2. Vocabulary: time expressions 3. Pronunciation: sentence stress 4D: The world’s friendliest city 1.Grammar: superlatives 2.Vocabulary: opposite adjectives 3.Pronunciation: word stress |
(1), (3), (4) |
Hoàn thành đầy đủ bài tập về nhà Tra cứu các từ vựng có liên quan đến bài học
|
3 |
Lesson 5: 5A: Are you a party animal? 1. Grammar: use of the infinitive (with to) 2. Vocabulary: verbs + infinitive 3. Pronunciation: word stress 5B: What makes you feel good 1. Grammar: V+ -ing 2. Vocabulary: verbs followed by -ING 3. Pronunciation: ing
|
[1], [2] |
Chuẩn bị nội dung về động từ nguyên mẫu và danh động từ |
4 |
Lesson 5: 5C: How much can you learn in a month? 1. Grammar: have to/ don’t have to/ must/ mustn’t 2. Vocabulary: modifiers a bit, really 3. Pronunciation: Sentence stress 5D: The name of the game 1. Grammar: expressing movement 2. Vocabulary: prepositions of movement, sport 3. Pronunciation: prepositions
|
[1], [2] |
Xem trước cách dùng của “have to” “must”
|
5
|
Lesson 6: 6A: If something bad can happen, it will 1. Grammar: first conditional 2. Vocabulary: confusing verbs 3. Pronunciation: long and short vowels 6B: Never smile at a crocodile 1. Grammar: second conditional 2. Vocabulary: animals 3. Pronunciation: stress and rhythm
|
[1], [2] |
Tìm hiểu trước cách dùng của câu điều kiện loại I và II |
6 |
6C: Decisions, decisions 1. Grammar: may/ might 2. Vocabulary: noun formation 3. Pronunciation: sentence stress, -ion endings 6D: What should I do? 1. Grammar: should/ shouldn’t 2. Vocabulary: get 3. Pronunciation: sentence stress, |
[1], [2] |
Luyện tập cách dùng của các động từ khuyết thiếu “may/ might” và “should” |
7 |
Revision + Mid-term test |
|
Ôn tập nội dung kiến thức bài 4 - 6 |
Lesson 7: 7A: Famous fears and phobias 1. Grammar: present perfect + for/ since 2. Vocabulary: words related to fears 3. Pronunciation: sentence stress, 7B: Born to direct 1. Grammar: present simple vs past simple 2. Vocabulary: biographies 3. Pronunciation: word stress |
[1], [2] [3], [4] |
Ôn lại cách dùng thì hiện tại hoàn thành |
|
8 |
7C: I used to be a rebel 1. Grammar: used to 2. Vocabulary: school subjects 3. Pronunciation: sentence stress 7D: The mothers of inventions 1. Grammar: passive 2. Vocabulary: verbs 3. Pronunciation: sentence stress; -ed |
[1], [2] [3], [4] |
Xem trước cách dung của used to |
9 |
Lesson 8: 8A: I hate weekends 1. Grammar: something, anything, nothing 2. Vocabulary: adjectives ending in –ed and -ing 3. Pronunciation: 8B: How old is your body? 1. Grammar: quantifiers, too, not enough 2. Vocabulary: health and lifestyle 3. Pronunciation: |
[1], [2] [3], [4] |
Ôn lại một số âm nguyên âm |
10 |
Lesson 9 9A: What a week! 1. Grammar: past perfect 2. Vocabulary: adverbs 3. Pronunciation: revision of vowels sounds, sentence stress 9B: Then he kissed me 1. Grammar: reported speech 2. Vocabulary: say, tell and ask 3. Pronunciation: rhyming verbs |
[1], [2] [3], [4] |
Ôn lại các trạng từ |
11 |
Revision for final test |
[1], [2] [3], [4] |
Ôn tập nội dung kiến thức của học phần 3. |
7. Tài liệu học tập
a. Giáo trình sử dụng chính:
(1) Clive Oxenden, Christina Latham-Koenig, Paul Seligson, New English File ,Pre-intermediate,Student’s book, Oxford University Press
(2) Clive Oxenden, Christina Latham-Koenig, Paul Seligson, New English File, Pre-intermediate, Workbook, Oxford University Press
b. Giáo trình tham khảo:
(3) Baker, A. Ship or sheep? Cambridge University Press, 1981.
(4) Raymond Murphy, English grammar in use, NXBGTVT 2005
(5) Handouts (compiled by teachers)
8. Những yêu cầu đối với HP:
Yêu cầu học viên tham gia đầy đủ và đúng giờ các buổi học trên lớp, trong giờ học học viên phải có ý thức và tích cực tham gia các hoạt động học tập trên lớp. Học viên phải làm bài tập đầy đủ và nộp bài tập theo đúng thời hạn giáo viên qui định.
Trưởng Khoa Trưởng bộ môn GV phụ trách HP